Định mức giá xây dựng mới nhất – Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 hướng dẫn xây dựng và quản lý hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức, giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng. Cùng Kế toán Việt Hưng tìm hiểu các mẫu biểu báo cáo, cập nhật thông tin, dữ liệu về định mức, giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng qua bài viết phía dưới đây
13 mẫu bảng định mức giá xây dựng mới nhất
Phụ lục I
DANH MỤC CÁC MẪU BIỂU BÁO CÁO, CẬP NHẬT THÔNG TIN, DỮ
LIỆU VỀ ĐỊNH MỨC, GIÁ XÂY DỰNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)
Mẫu số 01: Dữ liệu định mức sử dụng vật liệu
– Bảng 1: Định mức sử dụng vật liệu
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
- Cơ quan ban hành/công bố:
- Ngày tháng văn bản:
- Số hiệu văn bản:
- Hiệu lực:
BẢNG 1
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU
Mã hiệu | Loại công trình | Nhóm công trình | Hạng mục, bộ phận kết cấu công trình | Công tác xây dựng | Công nghệ | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | Vật liệu sử dụng | Đơn vị | Khối lượng |
Mẫu số 02: Dữ liệu định mức năng suất lao động
– Bảng 2: Định mức năng suất lao động
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
- Cơ quan ban hành/công bố:
- Ngày tháng văn bản:
- Số hiệu văn bản:
- Hiệu lực:
BẢNG 2
ĐỊNH MỨC NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Mã hiệu | Loại công trình | Nhóm công trình | Hạng mục, bộ phận kết cấu công trình | Công tác xây dựng | Công nghệ | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | Nhân công | Đơn vị | Khối lượng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Ghi chú: Nội dung định mức năng suất lao động theo quy định tại Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng.
Mẫu số 03: Dữ liệu định mức năng suất máy và thiết bị thi công
– Bảng 3: Định mức năng suất máy và thiết bị thi công
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
BẢNG 3
ĐỊNH MỨC NĂNG SUẤT MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Mã hiệu | Loại công trình | Nhóm công trình | Hạng mục, bộ phận kết cấu công trình | Công tác xây dựng | Công nghệ | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | Máy/thiết bị thi công sử dụng | Đơn vị | Khối lượng |
Ghi chú: Nội dung định mức năng suất máy và thiết bị thi công theo quy định tại Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng.
Mẫu số 04: Dữ liệu định mức dự toán xây dựng công trình
– Bảng 4: Định mức dự toán xây dựng công trình
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
BẢNG 4
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Mã hiệu | Loại công trình | Nhóm công trình | Hạng mục, bộ phận kết cấu công trình | Tên công tác | Công nghệ | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
– Bảng 5: Hệ số điều chỉnh (định mức giá xây dựng mới nhất)
Mẫu số 05: Dữ liệu định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
BẢNG 5
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
Nội dung | Hệ số | Ghi chú |
– Bảng 6: Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
- Cơ quan ban hành/công bố:
- Ngày tháng văn bản:
- Số hiệu văn bản:
- Hiệu lực:
BẢNG 6
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Tên định mức | Loại công trình | Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) | Định mức chi phí (%) | Giá trị tuyệt đối | Hệ số điều chỉnh | |||
Hệ số thứ 1 | Hệ số thứ 2 | Hệ số thứ 3 | Hệ số thứ n | |||||
– Bảng 7: Định mức chi phí thiết kế xây dựng
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
- Cơ quan ban hành/công bố:
- Ngày tháng văn bản:
- Số hiệu văn bản:
- Hiệu lực:
BẢNG 7
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ THIẾT KẾ XÂY DỰNG
Tên định mức | Loại công trình | Cấp công trình | Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) | Định mức chi phí (%) theo chi phí xây dựng | Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) | Định mức chi phí (%) theo chi phí thiết bị | Giá trị tuyệt đối | Hệ số điều chỉnh | ||
Hệ số thứ 1 | Hệ số thứ 2 | Hệ số thứ n | ||||||||
Mẫu số 06: Dữ liệu định mức chi phí gián tiếp
– Bảng 8: Định mức chi phí gián tiếp (định mức giá xây dựng mới nhất)
DỮ LIỆU ĐỊNH MỨC CHI PHÍ GIÁN TIẾP
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây Dựng)
- Cơ quan ban hành/công bố:
- Ngày tháng văn bản:
- Số hiệu văn bản:
- Hiệu lực:
BẢNG 8
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ GIÁN TIẾP
Tên định mức | Loại công trình | Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) | Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) | Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) | Định mức chi phí (%) | Hệ số điều chỉnh |
Mẫu số 07: Dữ liệu suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình
– Bảng 9: Suất vốn đầu tư xây dựng công trình
DỮ LIỆU SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
VÀ GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
- Cơ quan ban hành/công bố:
- Phạm vi (toàn quốc/vùng/tỉnh):
- Số hiệu văn bản:
- Ngày tháng văn bản:
- Hiệu lực:
BẢNG 9
SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Mã hiệu | Loại công trình | Nhóm công trình | Công trình | Đơn vị | Suất vốn đầu tư | Chi phí xây dựng | Chi phí thiết bị |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
– Bảng 10: Hệ số điều chỉnh suất vốn đầu tư xây dựng công trình
BẢNG 10
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
STT | Nội dung | Hệ số |
1 | 2 | 3 |
– Bảng 11: Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình (định mức giá xây dựng mới nhất)
Mẫu số 08: Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
DỮ LIỆU SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
VÀ GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
- Cơ quan ban hành/công bố:
- Phạm vi (toàn quốc/vùng/tỉnh):
- Số hiệu văn bản:
- Ngày tháng văn bản:
- Hiệu lực:
BẢNG 11
GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Mã hiệu | Loại công trình | Nhóm công trình | Công trình | Bộ phận kết cấu | Đơn vị | Giá bộ phận kết cấu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
– Bảng 12: Giá vật liệu xây dựng công bố
DỮ LIỆU GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
- Tỉnh/ thành phố:
- Tổ chức ban hành công bố:
- Ngày tháng văn bản:
- Số hiệu văn bản
- Hiệu lực:
BẢNG 12
GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CÔNG BỐ
Mã hiệu | Huyện | Nhóm vật liệu | Tên vật liệu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu kỹ thuật | Quy cách | Thương hiệu | Xuất xứ | Điều kiện thương mại | Vận chuyển | Giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Ghi chú: giá tại cột số 12 “Giá” chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
– Bảng 13: Giá vật liệu xây dựng thị trường (định mức giá xây dựng mới nhất)
Mẫu số 09: Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng (định mức giá xây dựng mới nhất)
DỮ LIỆU GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
- Tỉnh/ thành phố:
- Tổ chức ban hành công bố:
- Ngày tháng văn bản:
- Số hiệu văn bản
- Hiệu lực:
BẢNG 13
GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG THỊ TRƯỜNG
Mã hiệu | Huyện | Nhóm vật liệu | Tên vật liệu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu kỹ thuật | Quy cách | Thương hiệu | Xuất xứ | Điều kiện thương mại | Vận chuyển | Dự án/công trình | Giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Ghi chú: giá tại cột số 12 “Giá” chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
– Bảng 14: Đơn giá nhân công xây dựng
DỮ LIỆU ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng
BẢNG 14
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
- Tỉnh/ thành phố:
- Tổ chức ban hành công bố:
- Ngày tháng văn bản:
- Số hiệu văn bản
- Hiệu lực:
Mã hiệu | Vùng | Khu vực | Huyện | Nhóm | Loại công việc | Cấp bậc | Trình độ | Điều kiện làm việc | Đơn vị | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
Ghi chú:
– Đơn vị: ngày công, giờ công;
– Đơn giá: tính theo đồng Việt Nam.
– Bảng 15: Đơn giá nhân công tư vấn xây dựng
Mẫu số 10: Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (định mức giá xây dựng mới nhất)
DỮ LIỆU ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 15
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TƯ VẤN XÂY DỰNG
- Tỉnh/ thành phố:
- Tổ chức ban hành công bố:
- Ngày tháng văn bản:
- Số hiệu văn bản
- Hiệu lực:
Mã hiệu | Tư vấn trong nước/ngoài nước | Công việc tư vấn | Trình độ | Điều kiện làm việc | Tỉnh | Huyện | Đơn vị | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Ghi chú:
– Đơn vị: ngày công, giờ công;
– Đơn giá: tính theo đồng Việt Nam.
Phần I: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố
– Bảng 16: Tiền lương, nhiên liệu, năng lượng (định mức giá xây dựng mới nhất)
DỮ LIỆU GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
PHẦN I: GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG BỐ
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ xây dựng)
- Tỉnh/thành phố:
- Huyện:
- Thời gian:
- Số hiệu văn bản:
- Hiệu lực:
BẢNG 16
TIỀN LƯƠNG, NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG
Nội dung | Đơn giá |
Mức lương | |
Xăng | |
Dầu Diezel | |
Dầu Mazut | |
Điện |
– Bảng 17: Hệ số nhiên liệu phụ
BẢNG 17
HỆ SỐ NHIÊN LIỆU PHỤ
Nội dung | Hệ số |
Động cơ xăng | |
Động cơ Diezel | |
Động cơ điện |
– Bảng 18: Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố
BẢNG 18
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG BỐ
Mã hiệu | Máy và thiết bị thi công | Định mức chi phí gián tiếp (%) | Định mức chi phí trực tiếp | Giá ca máy (đồng) | |||||
Khấu hao | Sửa chữa | Chi phí khác | Tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Nhân công điều khiển máy | Chi phí nhiên liệu, năng lượng | Chi phí tiền lương | Tổng số | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Phần II: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng thị trường
– Bảng 19: Tiền lương, nhiên liệu, năng lượng
DỮ LIỆU GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
PHẦN II: GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG THỊ TRƯỜNG
(kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ xây dựng)
- Tỉnh/thành phố:
- Huyện:
- Thời gian:
- Số hiệu văn bản:
- Hiệu lực:
BẢNG 19
TIỀN LƯƠNG, NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG
Nội dung | Đơn giá |
Mức lương | |
Xăng | |
Dầu Diezel | |
Dầu Mazut | |
Điện |
– Bảng 20: Hệ số nhiên liệu phụ (định mức giá xây dựng mới nhất)
BẢNG 20
HỆ SỐ NHIÊN LIỆU PHỤ
Nội dung | Hệ số |
Động cơ xăng | |
Động cơ Diezel | |
Động cơ điện |
– Bảng 21: Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng thị trường
Mẫu số 11: Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình
BẢNG 21
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG THỊ TRƯỜNG
Mã hiệu | Máy và thiết bị thi công | Thương hiệu | Xuất xứ | Định mức chi phí gián tiếp (%) | Định mức chi phí trực tiếp | Giá ca máy (đồng) | |||||
Khấu hao | Sửa chữa | Chi phí khác | Tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Nhân công điều khiển máy | Chi phí nhiên liệu, năng lượng | Chi phí tiền lương | Tổng số | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
– Bảng 22: Nhiên liệu, năng lượng
DỮ LIỆU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
- Tỉnh/Bộ chuyên ngành:
- Thời gian:
- Số hiệu văn bản:
- Hiệu lực:
BẢNG 22
NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG
Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá |
Xăng | ||
Dầu Diezel | ||
Dầu Mazut | ||
Điện |
– Bảng 23: Hệ số nhiên liệu phụ
BẢNG 23
HỆ SỐ NHIÊN LIỆU PHỤ
Nội dung | Hệ số |
Động cơ xăng | |
Động cơ Diezel | |
Động cơ điện |
– Bảng 24: Đơn giá xây dựng công trình
Mẫu số 12: Dữ liệu chỉ số giá xây dựng
BẢNG 24
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Mã hiệu | Công tác | Đơn vị | Vật liệu (đồng) | Nhân công (đồng) | Máy (đồng) | Đơn giá (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
– Bảng 25: Chỉ số giá xây dựng vùng, quốc gia (định mức giá xây dựng mới nhất)
DỮ LIỆU CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 25
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG VÙNG, QUỐC GIA
- Cơ quan ban hành/công bố:
- Thời gian:
- Hiệu lực:
Đơn vị: %
Mã hiệu | Loại công trình | Chỉ số giá vùng/quốc gia quý … năm …so với: | ||
Năm gốc 20… | Cùng kỳ năm trước | Quý trước | ||
– Bảng 26: Chỉ số giá xây dựng công trình
DỮ LIỆU CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 26
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
- Cơ quan ban hành/công bố:
- Thời gian:
- Hiệu lực:
Đơn vị: %
Mã hiệu | Loại công trình | Chỉ số giá tháng (quý, năm) so với | |
Năm gốc 20…. | Tháng (quý, năm) trước | ||
– Bảng 27: Chỉ số giá phần xây dựng
DỮ LIỆU CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 27
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
- Cơ quan ban hành/công bố:
- Thời gian:
- Hiệu lực:
Đơn vị: %
Mã hiệu | Loại công trình | Chỉ số giá tháng (quý, năm) so với | |
Năm gốc 20…. | Tháng (quý, năm) trước | ||
– Bảng 28: Chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công
DỮ LIỆU CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 28
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
- Cơ quan ban hành/công bố:
- Thời gian:
- Hiệu lực:
Đơn vị: %
Mã hiệu | Loại công trình | Chỉ số giá tháng (quý, năm) so với | |||||
Năm gốc 20…. | Tháng (quý, năm) trước | ||||||
Vật liệu | Nhân công | Máy TC | Vật liệu | Nhân công | Máy TC | ||
– Bảng 29: Chỉ số giá vật liệu xây dựng
Mẫu số 13: Dữ liệu dự án đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng (định mức giá xây dựng mới nhất)
DỮ LIỆU CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo thông tư số 12/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng)
BẢNG 29
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
- Cơ quan ban hành/công bố:
- Thời gian:
- Hiệu lực:
Đơn vị: %
Mã hiệu | Loại vật liệu | Chỉ số giá tháng (quý, năm) so với | |
Năm gốc 20…. | Tháng (quý, năm) trước | ||
– Bảng 30: Dự án đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng
BẢNG 30
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
Gói thầu | Dự án/công trình | Địa điểm | Tổng mức đầu tư | Giá gói thầu | Giá trúng thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Giá trị hợp đồng | Ngày ký hợp đồng | Giá trị quyết toán |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |