Tra cứu mức lương tối thiểu vùng năm 2024

STTTỉnh/thành phố trực thuộc TWQuận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnhVùngLương tối thiểu tháng (01/01/2024 - 30/06/2024)
(Đồng/tháng)
Lương tối thiểu tháng (01/07/2024 - 31/12/2024)
(Đồng/tháng)
Lương tối thiểu giờ
(Đồng/giờ)
1Thành phố Hồ Chí Minh- Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp
- Thành phố Thủ Đức
- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
I4,680,0004,960,00022,500
1Thành phố Hồ Chí Minh- Huyện Cần GiờII4,160,0004,410,00020,000
2Hà Nội- Các quận: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa,  Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân
- Các huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì,  Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ
- Thị xã Sơn Tây
I4,680,0004,960,00022,500
2Hà Nội- Các huyện: Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ ĐứcII4,160,0004,410,00020,000
3Bình Dương- Thành phố Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Tân Uyên
- Các thị xã Bến Cát
- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
I4,680,0004,960,00022,500
4Hải Phòng- Các quận: Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An
- Các huyện: Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy
I4,680,0004,960,00022,500
4Hải Phòng- Huyện Bạch Long VĩII4,160,0004,410,00020,000
5Đồng Nai- Các thành phố Biên Hòa, Long Khánh
- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Xuân Lộc
I4,680,0004,960,00022,500
5Đồng Nai- Các huyện Định Quán, Thống NhấtII4,160,0004,410,00020,000
5Đồng Nai- Các huyện Cẩm Mỹ, Tân PhúIII3,640,0003,860,00017,500
6Bà Rịa - Vũng Tàu- Thành phố Vũng Tàu
- Thị xã Phú Mỹ
I4,680,0004,960,00022,500
6Bà Rịa - Vũng Tàu- Thành phố Bà RịaII4,160,0004,410,00020,000
6Bà Rịa - Vũng Tàu- Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn ĐảoIII3,640,0003,860,00017,500
7Quảng Ninh- Thành phố Hạ Long
- Các thành phố Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái
- Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều
I4,680,0004,960,00022,500
7Quảng NinhCác huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Tiên Yên, Hải HàIII3,640,0003,860,00017,500
7Quảng Ninh- Các huyên Cô Tô, Bình Liêu, Ba ChẽIV3,250,0003,450,00015,600
8Hải Dương- Thành phố Hải DươngII4,160,0004,410,00020,000
8Hải Dương- Thành phố Chí Linh
- Thị xã Kinh Môn
- Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ
III3,640,0003,860,00017,500
8Hải Dương- Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh GiangIV3,250,0003,450,00015,600
9Hưng Yên- Thành phố Hưng Yên
- Thị xã Mỹ Hào
- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ
II4,160,0004,410,00020,000
9Hưng Yên- Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên LữIII3,640,0003,860,00017,500
10Vĩnh Phúc- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên
- Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc
II4,160,0004,410,00020,000
10Vĩnh Phúc- Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông LôIII3,640,0003,860,00017,500
11Bắc Ninh- Các thành phố Bắc Ninh, Từ Sơn
- Các thị xã Quế Võ, Thuận Thành
- Các huyện Tiên Du, Yên Phong, Gia Bình, Lương Tài
II4,160,0004,410,00020,000
12Thái Nguyên- Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công, Phổ YênII4,160,0004,410,00020,000
12Thái Nguyên- Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại TừIII3,640,0003,860,00017,500
12Thái Nguyên- Các huyện Định Hóa, Võ NhaiIV3,250,0003,450,00015,600
13Phú Thọ- Thành phố Việt TrìII4,160,0004,410,00020,000
13Phú Thọ- Thị xã Phú Thọ
- Các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông
III3,640,0003,860,00017,500
13Phú Thọ- Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên LậpIV3,250,0003,450,00015,600
14Lào Cai- Thành phố Lào CaiII4,160,0004,410,00020,000
14Lào Cai- Thị xã Sa pa
- Huyện Bảo Thắng
III3,640,0003,860,00017,500
14Lào Cai- Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn BànIV3,250,0003,450,00015,600
15Nam Định- Thành phố Nam Định
- Huyện Mỹ Lộc
II4,160,0004,410,00020,000
15Nam Định- Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý YênIII3,640,0003,860,00017,500
16Ninh Bình- Thành phố Ninh BìnhII4,160,0004,410,00020,000
16Ninh Bình- Thành phố Tam Điệp
- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư
III3,640,0003,860,00017,500
16Ninh Bình- Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên MôIV3,250,0003,450,00015,600
17Thừa Thiên Huế- Thành phố HuếII4,160,0004,410,00020,000
17Thừa Thiên Huế- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà
- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang
III3,640,0003,860,00017,500
17Thừa Thiên Huế- Các huyện A Lưới, Nam ĐôngIV3,250,0003,450,00015,600
18Quảng Nam- Thành phố Hội An, Tam kỳII4,160,0004,410,00020,000
18Quảng Nam- Thị xã Điện Bàn
- Các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình
III3,640,0003,860,00017,500
18Quảng Nam- Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây GiangIV3,250,0003,450,00015,600
19Đà Nẵng- Các quận: Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ
- Huyện Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa
II4,160,0004,410,00020,000
20Khánh Hòa- Các thành phố Nha Trang, Cam RanhII4,160,0004,410,00020,000
20Khánh Hòa- Thị xã Ninh Hòa
- Các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh
III3,640,0003,860,00017,500
20Khánh Hòa- Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường SaIV3,250,0003,450,00015,600
21Lâm Đồng- Các thành phố Đà Lạt, Bảo LộcII4,160,0004,410,00020,000
21Lâm Đồng- Các huyện Đức Trọng, Di LinhIII3,640,0003,860,00017,500
21Lâm Đồng- Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam RôngIV3,250,0003,450,00015,600
22Bình Thuận- Thành phố Phan ThiếtII4,160,0004,410,00020,000
22Bình Thuận- Thị xã La Gi
- Các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam
III3,640,0003,860,00017,500
22Bình Thuận- Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc BìnhIV3,250,0003,450,00015,600
23Tây Ninh- Thành phố Tây Ninh
- Các thị xã Trảng Bàng, Hòa Thành
- Huyện Gò Dầu
II4,160,0004,410,00020,000
23Tây Ninh- Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Bến CầuIII3,640,0003,860,00017,500
24Bình Phước- Thành phố Đồng Xoài
- Thị xã Chơn Thành
- Huyện Đồng Phú
II4,160,0004,410,00020,000
24Bình Phước- Các thị xã Phước Long, Bình Long
- Các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng
III3,640,0003,860,00017,500
24Bình Phước- Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia MậpIV3,250,0003,450,00015,600
25Long An- Thành phố Tân An
- Các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc
II4,160,0004,410,00020,000
25Long An- Thị xã Kiến Tường
- Các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa
III3,640,0003,860,00017,500
25Long An- Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân HưngIV3,250,0003,450,00015,600
26Tiền Giang- Thành phố Mỹ Tho
- Huyện Châu Thành
II4,160,0004,410,00020,000
26Tiền Giang- Các thị xã Gò Công, Cai Lậy
- Các huyện Chợ Gạo, Tân Phước
III3,640,0003,860,00017,500
26Tiền Giang- Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú ĐôngIV3,250,0003,450,00015,600
27Cần Thơ- Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt NốtII4,160,0004,410,00020,000
27Cần Thơ- Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh ThạnhIII3,640,0003,860,00017,500
28Kiên Giang- Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú QuốcII4,160,0004,410,00020,000
28Kiên Giang- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu ThànhIII3,640,0003,860,00017,500
28Kiên Giang- Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang ThànhIV3,250,0003,450,00015,600
29An Giang- Các thành phố Long Xuyên, Châu ĐốcII4,160,0004,410,00020,000
29An Giang- Thị xã Tân Châu
- Các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn
III3,640,0003,860,00017,500
29An Giang- Thị xã Tịnh Biên
- Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Chợ Mới, An Phú
IV3,250,0003,450,00015,600
30Trà Vinh- Thành phố Trà VinhII4,160,0004,410,00020,000
30Trà Vinh- Thị xã Duyên HảiIII3,640,0003,860,00017,500
30Trà Vinh- Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú,  Tiểu Cần,  Cầu Kè,  Càng LongIV3,250,0003,450,00015,600
31Cà Mau- Thành phố Cà MauII4,160,0004,410,00020,000
31Cà Mau- Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn ThờiIII3,640,0003,860,00017,500
31Cà Mau- Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú TânIV3,250,0003,450,00015,600
32Bến Tre- Thành phố Bến Tre
- Huyện Châu Thành
II4,160,0004,410,00020,000
32Bến Tre- Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày NamIII3,640,0003,860,00017,500
32Bến Tre- Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh PhúIV3,250,0003,450,00015,600
33Bắc Giang- Thành phố Bắc Giang
- Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang
III3,640,0003,860,00017,500
33Bắc Giang- Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục NamIV3,250,0003,450,00015,600
34Hà Nam- Thành phố Phủ Lý
- Thị xã Duy Tiên
- Huyện Kim Bảng
III3,640,0003,860,00017,500
34Hà Nam- Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh LiêmIV3,250,0003,450,00015,600
35Hòa Bình- Thành phố Hòa Bình
- Huyện Lương Sơn
II4,160,0004,410,00020,000
35Hòa Bình- Các huyện Cao Phong, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà BắcIV3,250,0003,450,00015,600
36Thanh Hóa- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn
- Các thị xã Bỉm Sơn, Nghi Sơn
- Các huyện Đông Sơn, Quảng Xương
III3,640,0003,860,00017,500
36Thanh Hóa- Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên ĐịnhIV3,250,0003,450,00015,600
37Hà Tĩnh- Thành phố Hà Tĩnh
- Thị xã Kỳ Anh
III3,640,0003,860,00017,500
37Hà Tĩnh- Thị xã Hồng Lĩnh
- Các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà
IV3,250,0003,450,00015,600
38Phú Yên- Thành phố Tuy Hòa
- Các thị xã Sông Cầu, Đông Hòa
III3,640,0003,860,00017,500
38Phú Yên- Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn HòaIV3,250,0003,450,00015,600
39Ninh Thuận- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
- Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc
III3,640,0003,860,00017,500
39Ninh Thuận- Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận NamIV3,250,0003,450,00015,600
40Kon Tum- Thành Phố Kon Tum
- Huyện Đăk Hà
III3,640,0003,860,00017,500
40Kon Tum- Các huyện  Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ RôngIV3,250,0003,450,00015,600
41Vĩnh Long- Thành phố Vĩnh Long
- Thị xã Bình Minh
II4,160,0004,410,00020,000
41Vĩnh Long- Các huyện Long Hồ, Mang ThítIII3,640,0003,860,00017,500
41Vĩnh Long- Các huyện Bình Tân, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng LiêmIV3,250,0003,450,00015,600
42Hậu Giang- Thành phố Vị Thanh, Ngã Bảy
- Các huyện Châu Thành, Châu Thành A
III3,640,0003,860,00017,500
42Hậu Giang- Thị xã Long Mỹ
- Các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp
IV3,250,0003,450,00015,600
43Bạc Liêu- Thành Phố Bạc LiêuII4,160,0004,410,00020,000
43Bạc Liêu- Thị xã Giá Rai
- Huyện Hòa Bình
III3,640,0003,860,00017,500
43Bạc Liêu- Các huyện Hồng Dân, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông HảiIV3,250,0003,450,00015,600
44Sóc Trăng- Thành phố Sóc Trăng
- Các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm
III3,640,0003,860,00017,500
44Sóc Trăng- Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao DungIV3,250,0003,450,00015,600
45Bắc Kạn- Thành phố Bắc KạnIII3,640,0003,860,00017,500
45Bắc Kạn- Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na RìIV3,250,0003,450,00015,600
46Cao Bằng- Thành phố Cao BằngIII3,640,0003,860,00017,500
46Cao Bằng- Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Thạch An, Quảng HòaIV3,250,0003,450,00015,600
47Đắk Lắk- Thành phố Buôn Mê ThuộtIII3,640,0003,860,00017,500
47Đắk Lắk- Thị xã Buôn Hồ
- Các huyện Buôn Đôn,  Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông,  Krông Búk, Krông Năng,  Krông Pắc, Lắk, M'Drắk
IV3,250,0003,450,00015,600
48Đắk Nông- Thành phố Gia NghĩaIII3,640,0003,860,00017,500
48Đắk Nông- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy ĐứcIV3,250,0003,450,00015,600
49Điện Biên- Thành phố Điện Biên PhủIII3,640,0003,860,00017,500
49Điện Biên- Thị xã Mường Lay
- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ
IV3,250,0003,450,00015,600
50Đồng Tháp- Các thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc, Hồng NgựIII3,640,0003,860,00017,500
50Đồng Tháp- Các huyện  Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp MườiIV3,250,0003,450,00015,600
51Gia Lai- Thành phố PleikuIII3,640,0003,860,00017,500
51Gia Lai- Các thị xã An Khê, Ayun Pa
- Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ
IV3,250,0003,450,00015,600
52Hà GiangThành phố Hà GiangIII3,640,0003,860,00017,500
52Hà Giang- Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên MinhIV3,250,0003,450,00015,600
53Lai Châu- Thành phố Lai ChâuIII3,640,0003,860,00017,500
53Lai Châu- Các huyện Mường Tè, Phong Thổ,  Sìn Hồ, Tam Đường,  Than Uyên,  Tân Uyên,  Nậm NhùnIV3,250,0003,450,00015,600
54Lạng Sơn- Thành phố Lạng SơnIII3,640,0003,860,00017,500
54Lạng Sơn- Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn QuanIV3,250,0003,450,00015,600
55Quảng Bình- Thành phố Đồng HớiII4,160,0004,410,00020,000
55Quảng Bình- Thị xã Ba Đồn
- Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch
III3,640,0003,860,00017,500
55Quảng Bình- Các huyện Minh Hóa, Tuyên HóaIV3,250,0003,450,00015,600
56Nghệ An- Thành phố Vinh
- Thị xã Cửa Lò
- Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên
II4,160,0004,410,00020,000
56Nghệ An- Các thị xã Thái Hòa, Hoàng Mai
- Các huyện Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn
III3,640,0003,860,00017,500
56Nghệ An- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương DươngIV3,250,0003,450,00015,600
57Quảng Trị- Thành phố Đông HàIII3,640,0003,860,00017,500
57Quảng Trị- Thị xã Quảng Trị
- Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh
IV3,250,0003,450,00015,600
58Sơn La- Thành phố Sơn LaIII3,640,0003,860,00017,500
58Sơn La- Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân HồIV3,250,0003,450,00015,600
59Thái Bình- Thành phố Thái BìnhIII3,640,0003,860,00017,500
59Thái Bình- Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ ThưIV3,250,0003,450,00015,600
60Tuyên Quang- Thành phố Tuyên QuangIII3,640,0003,860,00017,500
60Tuyên Quang- Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên SơnIV3,250,0003,450,00015,600
61Yên Bái- Thành phố Yên BáiIII3,640,0003,860,00017,500
61Yên Bái- Thị xã Nghĩa Lộ
- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình
IV3,250,0003,450,00015,600
62Bình Định- Thành phố Quy NhơnIII3,640,0003,860,00017,500
62Bình Định- Các thị xã An Nhơn, Hoài Nhơn
- Các huyện An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân
IV3,250,0003,450,00015,600
63Quảng Ngãi- Thành phố Quảng Ngãi
- Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh
III3,640,0003,860,00017,500
63Quảng Ngãi- Thị xã Đức Phổ
- Các huyện Ba Tơ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành
IV3,250,0003,450,00015,600
0 0 Bình chọn
Bình chọn