Hướng dẫn lập báo cáo tài chính theo Thông tư 200 mới nhất

Đánh giá

Bạn là kế toán mới vào nghề và chưa biết cách lập báo cáo tài chính theo Thông tư 200 như thế nào? Cùng kế toán Việt Hưng tìm hiểu qua bài viết dưới đây các bạn nhé!

Báo cáo tài chính là gì?

Báo cáo tài chính (BCTC) được xem như là hệ thống các bảng biểu, mô tả thông tin về tình hình tài chính, kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp. Báo cáo tài chính những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản, vốn chủ sở hữu và nợ phải trả cũng như tình hình tài chính, kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói theo một cách khác thì báo cáo tài chính là một phương tiện nhằm trình bày khả năng sinh lời và thực trạng tài chính doanh nghiệp tới những người quan tâm (chủ DN nhà đầu tư, nhà cho vay, cơ quan thuế và các cơ quan chức năng,…)

Báo cáo tài chính là gì?
Báo cáo tài chính là gì?

Kỳ lập báo cáo tài chính

 Kỳ lập BCTC năm: Các DN phải lập BCTC năm theo quy định của Luật kế toán.

–  Kỳ lập BCTC giữa niên độ: BCTC giữa niên độ gồm BCTC quý (bao gồm cả quý IV) và BCTC bán niên.

 Kỳ lập BCTC khác:

  + Các DN có thể lập BCTC theo kỳ kế toán khác (như tuần, tháng, 6 tháng, 9 tháng…) theo yêu cầu của pháp luật, của công ty mẹ hoặc của chủ sở hữu.

  + Đơn vị kế toán bị chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản phải lập BCTC tại thời điểm chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản.

Biểu mẫu báo cáo tài chính theo Thông tin 200 gồm những gì?

  1. Bảng cân đối kế toán (BKĐKT) (năm) của DN hoạt động liên tục (mẫu B01-DN)
  2. BCĐKT của DN không đáp ứng giả định hoạt động liên tục (mẫu B01-CDHĐ-DNKLT)
  3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (BCKQHĐKD) (năm) (mẫu B02-DN)
  4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (năm) theo phương pháp gián tiếp và trực tiếp (mẫu B03-DN)
  5. Bản thuyết minh báo cáo tài chính (năm) của DN hoạt động liên tục (mẫu B09-DN)
  6. Bản thuyết minh BCTC (năm) của DN không đáp ứng giả định liên tục (mẫu B09-CDHĐ-DNKLT)
  7. BCĐKT giữa niên độ – dạng đầy đủ (mẫu B01a-DN)
  8. BCKQHĐKD giữa niên độ – dạng đầy đủ (mẫu B02a-DN)
  9. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ – dạng đầy đủ (mẫu B03a-DN) theo phương pháp gián tiếp và trực tiếp
  10. Bản thuyết minh BCTC chọn lọc (mẫu B09a-DN)

Mẫu báo cáo tài chính mới nhất theo Thông tư 200

Đơn vị báo cáo:………………….                                                     Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………………………….                 (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC                           Ngày 22 / 12 /2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 Tại ngày … tháng … năm …(1)

  Đơn vị tính:………….

TÀI SẢNsố Thuyết minhSố cuối năm (3)Số đầu  năm  (3)
12345
 A – Tài sản ngắn hạn100   
I. Tiền và các khoản tương đương tiền110   
1. Tiền111   
2. Các khoản tương đương tiền112   
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn120   
1. Chứng khoán kinh doanh121   
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2)122 (…)(…)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123    
III. Các khoản phải thu ngắn hạn130   
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng131   
2. Trả trước cho người bán132   
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn133   
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng134   
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn135   
6. Phải thu ngắn hạn khác136   
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)139 (…)(…)
IV. Hàng tồn kho140   
1. Hàng tồn kho141   
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)149 (…)(…)
     
V. Tài sản ngắn hạn khác150   
1. Chi phí trả trước ngắn hạn151   
2. Thuế GTGT được khấu trừ152   
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước153   
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ154   
5. Tài sản ngắn hạn khác155   
B – TÀI SẢN DÀI HẠN200   
I. Các khoản phải thu dài hạn210   
1. Phải thu dài hạn của khách hàng211   
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc212   
3. Phải thu nội bộ dài hạn213   
4. Phải thu về cho vay dài hạn214   
5. Phải thu dài hạn khác215   
6. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)219 (…)(…)
II. Tài sản cố định220   
1. Tài sản cố định hữu hình221   
      – Nguyên giá222   
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*)223 (…)(…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính224   
      – Nguyên giá225   
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*)226 (…)(…)
3. Tài sản cố định vô hình227   
      – Nguyên giá228   
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*)229 (…)(…)
III. Bất động sản đầu tư230   
      – Nguyên giá231   
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*)232   
   (…)(…)
IV. Tài sản dở dang dài hạn 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang240241242   
     
V. Đầu tư tài chính dài hạn250   
1. Đầu tư vào công ty con251   
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết252   
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)253254   
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn255 (…)(…)
VI. Tài sản dài hạn khác260   
1. Chi phí trả trước dài hạn261   
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại262   
3. Tài sản dài hạn khác268   
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200)270   
C – Nợ phải trả300   
I. Nợ ngắn hạn310   
1. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn311   
2. Phải trả người bán ngắn hạn312   
3. Người mua trả tiền trước313   
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước314   
5. Phải trả người lao động315   
6. Chi phí phải trả ngắn hạn316   
7. Phải trả nội bộ ngắn hạn317   
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng318   
9. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn319   
10. Phải trả ngắn hạn khác320   
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn321   
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi322   
13. Quỹ bình ổn giá323   
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ324   
II. Nợ dài hạn330   
1. Phải trả người bán dài hạn331   
2. Chi phí phải trả dài hạn332   
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh333   
4. Phải trả nội bộ dài hạn334   
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn335   
6. Phải trả dài hạn khác336   
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn337   
8. Trái phiếu chuyển đổi338   
9. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả339   
10. Dự phòng phải trả dài hạn340   
11. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ341   
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU400   
I. Vốn chủ sở hữu410   
1. Vốn góp của chủ sở hữu411   
2. Thặng dư vốn cổ phần412   
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu413   
4. Vốn khác của chủ sở hữu414   
5. Cổ phiếu quỹ (*)415 (…)(…)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản416   
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái417   
8. Quỹ đầu tư phát triển418   
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp419   
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu420   
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối     – LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước     – LNST chưa phân phối kỳ này421421a421b   
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB422   
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác430   
 1. Nguồn kinh phí431   
 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ432   
 Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440   

                                                                                                      Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểuKế toán trưởngGiám đốc
(Ký, họ tên)- Số chứng chỉ hành nghề;- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán(Ký, họ tên)(Ký, họ tên, đóng dấu)

Trên đây là cách lập báo cáo tài chính theo Thông tư 200 mới nhất. Nếu có câu hỏi hay thắc mắc hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhé!

0 0 Bình chọn
Bình chọn
Theo dõi
Thông báo cho
guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận