Thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 107 – Báo cáo tài chính tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp là nguồn thông tin đầu vào quan trọng để xây dựng báo cáo tài chính nhà nước, báo cáo của Tổng Kế toán nhà nước. Bài viết ngày hôm nay kế toán Việt Hưng sẽ gửi đến các bạn Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 107.
Sau khi kết thúc kỳ kế toán năm, các đơn vị hành chính, sự nghiệp phải khóa sổ và lập báo cáo tài chính để gửi cơ quan có thẩm quyền và các đơn vị có liên quan theo quy định. Báo cáo tài chính năm của đơn vị hành chính, sự nghiệp phải được nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc đơn vị cấp trên trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm theo quy định của pháp luật.
Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 107
Tên cơ quan cấp trên:………. Đơn vị báo cáo:………….. | Mẫu B04/BCTC (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) |
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31/12/20xx
I. Thông tin khái quát
Đơn vị …………………………………………………………………………………………………………………
QĐ thành lập số …………………………………………………………….. ngày ……/……/…………
Tên cơ quan cấp trên trực tiếp: ……………………………………………………………………………….
Thuộc đơn vị cấp 1:
Loại hình đơn vị:
- Đơn vị SNCL tự chủ chi thường xuyên và đầu tư
- Đơn vị SNCL tự chủ chi thường xuyên
- Đơn vị SNCL tự chủ một phần chi thường xuyên
- Đơn vị SNCL do NSNN cấp kinh phí
- Đơn vị hành chính được giao tự chủ kinh phí
- Đơn vị hành chính không được giao tự chủ kinh phí
Quyết định giao tự chủ tài chính số ……ngày …….của ……………………………………………
Chức năng, nhiệm vụ chính của đơn vị:
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
II. Cơ sở lập báo cáo tài chính (thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 107)
Báo cáo tài chính của đơn vị được lập theo hướng dẫn của chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo Thông tư số 107/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính.
Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam. Các chính sách kế toán được áp dụng nhất quán trong suốt các kỳ kế toán được trình bày trên báo cáo tài chính.
Báo cáo tài chính này là của bản thân đơn vị kế toán chưa bao gồm thông tin của các đơn vị kế toán cấp dưới trực thuộc.
Báo cáo tài chính của đơn vị đã được………. phê duyệt để phát hành vào ngày …………………
III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị tính:…
- Tiền
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
– Tiền mặt | ||
– Tiền gửi kho bạc | ||
– Tiền gửi ngân hàng | ||
– Tiền đang chuyển | ||
Tổng cộng tiền: |
- Các khoản phải thu khác
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Tạm chi: | ||
– Tạm chi thu nhập tăng thêm | ||
– Tạm chi từ dự toán ứng trước | ||
– Tạm chi khác | ||
b. Tạm ứng cho nhân viên | ||
c. Thuế GTGT được khấu trừ: | ||
– Đối với hàng hóa, dịch vụ | ||
– Đối với TSCĐ | ||
d. Chi phí trả trước | ||
d. Đặt cọc, ký quỹ, ký cược | ||
e. Phải thu khác: | ||
– Phải thu tiền lãi | ||
– Phải thu cổ tức/lợi nhuận | ||
– Phải thu các khoản phí và lệ phí | ||
– Các khoản phải thu khác | ||
Tổng các khoản phải thu khác: |
- Hàng tồn kho
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
– Nguyên liệu vật liệu | ||
– Công cụ dụng cụ | ||
– Chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ dở dang | ||
– Sản phẩm | ||
– Hàng hóa | ||
Tổng hàng tồn kho: |
- Tài sản cố định
Tài sản cố định của đơn vị được trình bày theo nguyên giá (giá gốc); giá trị còn lại = Nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lũy kế và khấu hao lũy kế.
Tỷ lệ trích hao mòn và khấu hao thực hiện theo …………số………… ngày ……/……/………… của
Khoản mục chi tiết | Tổng cộng | TSCĐ hữu hình | TSCĐ vô hình |
Nguyên giá | |||
Số dư đầu năm | |||
Tăng trong năm | |||
Giảm trong năm | |||
Giá trị hao mòn, khấu hao lũy kế | |||
Giá trị còn lại cuối năm |
- Xây dựng cơ bản dở dang
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Mua sắm TSCĐ (chi tiết theo từng tài sản) | ||
b. XDCB dở dang (chi tiết theo từng công trình) | ||
c. Nâng cấp TSCĐ (chi tiết theo từng tài sản) | ||
Tổng giá trị xây dựng dở dang |
- Tài sản khác
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
Đơn vị thuyết minh chi tiết | ||
…………………………………… | ||
Tổng giá trị tài sản khác |
- Phải trả nợ vay
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
– Vay ngắn hạn | ||
– Vay dài hạn | ||
Tổng các khoản vay |
- Tạm thu
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
– Kinh phí hoạt động bằng tiền | ||
– Viện trợ, vay nước ngoài | ||
– Tạm thu phí, lệ phí | ||
– Ứng trước dự toán | ||
– Tạm thu khác | ||
Tổng các khoản tạm thu trong năm |
- Các quỹ đặc thù
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
– Quỹ… | ||
– Quỹ … | ||
Tổng các quỹ đặc thù |
- Các khoản nhận trước chưa ghi thu
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. NSNN cấp | ||
– Giá trị còn lại của TSCĐ | ||
– Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho | ||
b. Viện trợ, vay nợ nước ngoài | ||
– Giá trị còn lại của TSCĐ | ||
– Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho | ||
c. Phí được khấu trừ, để lại | ||
– Giá trị còn lại của TSCĐ | ||
– Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho | ||
d. Kinh phí đầu tư XDCB | ||
Tổng các khoản nhận trước chưa ghi thu |
- Nợ phải trả khác
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Các khoản phải nộp theo lương: | ||
– Bảo hiểm xã hội | ||
– Bảo hiểm y tế | ||
– Kinh phí công đoàn | ||
– Bảo hiểm thất nghiệp | ||
b. Các khoản phải nộp nhà nước | ||
– Thuế GTGT phải nộp | ||
+ Thuế GTGT đầu ra | ||
+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu | ||
– Phí, lệ phí | ||
– Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||
– Thuế thu nhập cá nhân | ||
– Thuế khác | ||
– Các khoản phải nộp nhà nước khác (chi tiết) | ||
c. Phải trả người lao động | ||
– Phải trả công chức, viên chức | ||
– Phải trả người lao động khác | ||
d. Các khoản thu hộ, chi hộ | ||
đ. Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược | ||
e. Nợ phải trả khác | ||
Tổng các khoản nợ phải trả khác |
- Nguồn vốn kinh doanh
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
– Do NSNN cấp | ||
– Vốn góp (chi tiếp đơn vị góp vốn) | ||
– Khác (Chi tiết) | ||
Tổng nguồn vốn kinh doanh |
- Các quỹ
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
– Quỹ khen thưởng | ||
– Quỹ phúc lợi | ||
– Quỹ bổ sung thu nhập | ||
– Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | ||
– Quỹ dự phòng ổn định thu nhập | ||
Tổng các quỹ |
- Tài sản thuần khác
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
– Chênh lệch tỷ giá hối đoái | ||
– Nguồn cải cách tiền lương | ||
– Tài sản thuần khác | ||
Tổng tài sản thuần khác |
- Biến động của nguồn vốn
Chỉ tiêu | Các khoản mục thuộc nguồn vốn | ||||||
Nguồn vốn kinh doanh | Chênh lệch tỷ giá | Thặng dư (thâm hụt) lũy kế | Các quỹ | Nguồn cải cách tiền lương | Khác | Cộng | |
Số dư đầu năm | |||||||
Tăng trong năm | |||||||
Giảm trong năm | |||||||
Số dư cuối năm |
– Thuyết minh khác về nguồn vốn (lý do tăng giảm, …)
- Các thông tin khác đơn vị thuyết minh thêm
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động
- Hoạt động hành chính, sự nghiệp
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
1.1. Doanh thu | ||
a. Từ NSNN cấp: | ||
– Thường xuyên | ||
– Không thường xuyên | ||
– Hoạt động khác | ||
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài: | ||
– Thu viện trợ | ||
– Thu vay nợ nước ngoài | ||
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại | ||
– Phân bổ cho hoạt động thường xuyên | ||
– Phân bổ cho hoạt động không thường xuyên | ||
1.2. Chi phí | ||
a. Chi phí hoạt động thường xuyên | ||
– Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên | ||
– Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng | ||
– Chi phí hao mòn TSCĐ | ||
– Chi phí hoạt động khác | ||
b. Chi phí hoạt động không thường xuyên | ||
– Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên | ||
– Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng | ||
– Chi phí hao mòn TSCĐ | ||
– Chi phí hoạt động khác | ||
c. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | ||
– Chi từ nguồn viện trợ | ||
– Chi vay nợ nước ngoài | ||
d. Chi phí hoạt động thu phí | ||
– Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên | ||
– Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng | ||
– Chi phí khấu hao TSCĐ | ||
– Chi phí hoạt động khác |
- Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
a. Doanh thu (chi tiết theo yêu cầu quản lý) | ||
b. Chi phí | ||
– Giá vốn hàng bán | ||
– Chi phí quản lý | ||
+ Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên | ||
+ Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng | ||
+ Chi phí khấu hao TSCĐ | ||
+ Chi phí hoạt động khác |
- Hoạt động tài chính
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
a. Doanh thu (chi tiết theo yêu cầu quản lý) | ||
b. Chi phí (chi tiết theo yêu cầu quản lý) |
- Hoạt động khác
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
a. Thu nhập khác (chi tiết từng hoạt động) | ||
b. Chi phí khác (chi tiết từng hoạt động) |
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
– Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành | ||
– Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chi phí thuế TNDN năm hiện hành | ||
Cộng |
- Phân phối cho các quỹ
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
– Quỹ khen thưởng | ||
– Quỹ phúc lợi | ||
– Quỹ bổ sung thu nhập | ||
– Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | ||
– Quỹ dự phòng ổn định thu nhập | ||
– Quỹ khác (chi tiết) | ||
Tổng số đã phân phối cho các quỹ trong năm | ||
7. Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính | ||
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
– Bổ sung thu nhập cho CBCC và người lao động | ||
– Chi khen thưởng | ||
– Chi cho các hoạt động phúc lợi tập thể | ||
Tổng số đã sử dụng kinh phí tiết kiệm |
- Thông tin thuyết minh khác
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Các giao dịch không bằng tiền trong kỳ ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
– Mua tài sản bằng nhận nợ | ||
– Tài sản được cấp từ cấp trên | ||
– Tài sản nhận chuyển giao từ đơn vị khác | ||
– Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu | ||
– Các giao dịch phi tiền tệ khác | ||
Cộng |
- Các khoản tiền đơn vị nắm giữ nhưng không được sử dụng
Phản ánh các khoản tiền đơn vị đang nắm giữ nhưng không được sử dụng như tiền của dự án, tiền mua hàng hóa vật tư dự trữ nhà nước, tiền của các quỹ tài chính,… do đơn vị nắm giữ không tính vào kinh phí hoạt động của đơn vị nhưng được hạch toán chung sổ sách kế toán với kinh phí hoạt động của đơn vị.
– Tiền của dự án A
– Tiền của quỹ…
– …
- Thuyết minh khác cho báo cáo lưu chuyển tiền tệ
VI. Thông tin thuyết minh khác (thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 107)
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
- Thông tin về các bên liên quan:
Đơn vị trình bày thông tin xét thấy cần thiết phải thuyết minh về mối quan hệ với các bên có liên quan có tồn tại quyền kiểm soát với đơn vị, bất kể có nghiệp vụ với các bên đó có phát sinh hay không.
- Sự kiện phát sinh sau ngày báo cáo năm trước
Đơn vị phải cung cấp thông tin về bản chất và ước tính ảnh hưởng đến số liệu đã báo cáo, và các khoản không thể ước tính, của những sự kiện không điều chỉnh phát sinh sau ngày báo cáo có ảnh hưởng trọng yếu đáng kể đến số liệu đã báo cáo.
- Thông tin thay đổi so với báo cáo tài chính kỳ trước
Đơn vị thuyết minh các thay đổi như các chính sách tài chính, cách thức ghi chép, …….. ảnh hưởng khác biệt đến số liệu báo cáo tài chính so với kỳ trước
- Thông tin khác:
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG | Lập, ngày… tháng… năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Trên đây là bài viết về chủ đề Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 107. Hãy đến Việt Hưng để tham gia các khoá học kế toán online HCSN địa chỉ hiếm có khó tìm uy tín 1 kèm 1 siêu đẳng tại Trung tâm! Chúc các bạn thành công!