Kế toán hành chính sự nghiệp là công việc tổ chức hệ thống thông tin bằng số liệu để quản lý và kiểm soát nguồn kinh phí, tình hình sử dụng và quyết toán kinh phí, tình hình quản lý và sử dụng các loại vật tư, tải sản công, tình hình chấp hành dự toán thu chi và thực hiện các tiêu chuẩn, định mức của Nhà nước ở đơn vị. Dưới đây là giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp mà các bạn cần nắm được nhé.
Fide PDF Sách Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp: TẢI VỀ
Kế toán hành chính sự nghiệp là công việc tổ chức hệ thống thông tin bằng số liệu để quản lý và kiểm soát nguồn kinh phí, tình hình sử dụng và quyết toán kinh phí, tình hình quản lý và sử dụng các loại vật tư, tải sản công, tình hình chấp hành dự toán thu chi và thực hiện các tiêu chuẩn, định mức của Nhà nước ở đơn vị. Dưới đây là giáo trình về kế toán hành chính sự nghiệp mà các bạn cần nắm được nhé.
1. Đặc điểm hoạt động của đơn vị – giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp
Các đơn vị HCSN do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thành lập, có tư cách pháp nhân, có tài khoản, con dấu riêng, thực hiện chức năng quản lý nhà nước hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ công trong các ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế, xã hội hoặc bảo đảm an ninh quốc phòng.
Các đơn vị HCSN gồm nhiều loại hình hoạt động trong nhiều lĩnh vực với các chức năng và nhiệm vụ khác nhau. Căn cứ lĩnh vực hoạt động người ta chia các đơn vị sự nghiệp thành đơn vị sự nghiệp y tế, đơn vị sự nghiệp giáo dục, đơn vị sự nghiệp văn hóa, v.v…
Căn cứ quan hệ với chủ sở hữu người ta chia các đơn vị sự nghiệp thành các đơn vị sự nghiệp công lập và các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập. Các đơn vị sự nghiệp công lập là những đơn vị thuộc sở hữu nhà nước, được nhả nước cấp kinh phí khi mới thành lập, các viên chức lãnh đạo của các đơn vị này do cơ quan nhà nước bổ nhiệm hoặc bãi miễn. Các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập là những đơn vị do các tổ chức hoặc cá nhân góp vốn thành lập như các trường dân lập, tư thục, các bệnh viện tư, v.v…
Căn cứ khả năng tự trang trải chi phí hoạt động, có đơn vị sự nghiệp có thu và các đơn vị sự nghiệp không có thu. Trong các đơn vị sự nghiệp có thu người ta lại chia ra các đơn vị đảm bảo 100% kinh phí hoạt động thường xuyên, các đơn vị đảm bảo được một phần kinh phí hoạt động và các đơn vị không có nguồn thu, v.v…
Theo phân cấp quản lý ngân sách người ta chia các đơn vị sự nghiệp thành các đơn vị dự toán cấp I là các đơn vị trực tiếp nhận và quyết toán kinh phí với cơ quan quản lý ngân sách trung ương như các Bộ, UBDN các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, v.v… Các đơn vị dự toán cấp I được giao nhiệm vụ trực tiếp quản lý và cấp phát ngân sách cho các đơn vị dự toán cấp II
Các đơn vị dự toán cấp II là các đơn vị nhận và quyết toán kinh phí được ngân sách cập với các đơn vị dự toán cấp I và trực tiếp quản lý ngân sách của các đơn vị dự toán cấp III.
Đơn vị dự toán cấp II là đơn vị trực tiếp chí tiêu kinh phí cho hoạt động của đơn vị và chịu trách nhiệm quyết toán kinh phí với đơn vị dự toán cân trên theo quy định.
Các đơn vị sự nghiệp đều có đặc điểm chung là hoạt động băng kinh phí do ngân sách nhà nước cấp hoặc tự trang trái bảng nguồn thu sự nghiệp.
Đặc điểm này có ảnh hưởng lớn đến công tác kế toán của các đơn vị trong các đơn vị HCSN thể hiện trên các mặt:
Trước hết, để phục vụ cho kiểm soát và thanh quyết toán với ngân sách, kể toán các đơn vị sự nghiệp phải tuân thủ chế độ kế toán do cơ quan có thâm quyền quy định.
Thứ hai, phục vụ cho tổng hợp số liệu về các khoản chỉ ngân sách, các khoản chi trong các đơn vị HCSN phải được hạch toán chi tiết theo từng chương, mục phù hợp với mục lục ngân sách.
2. Nhiệm vụ của kế toán | Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp
Kế toán là hệ thống thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về các hoạt động kinh tế tài chính của một tô chức phục vụ cho việc ra các quyết định quản lý. Kế toán trong đơn vị HCSN có nhiệm vụ thu thập, xử lý và cung cấp thông tin phục vụ cho quản lý và sứ dụng nguồn kinh phí và các khoản thu trong các đơn vị HCSN. Theo quy định của Luật Kế toán, để phục vụ cho kiểm tra, kiểm soát tình hình sử dụng và thanh quyết toán các khoản kinh phi được ngân sách cấp phát cùng như các nguôn thu của đơn vị sự nghiệp. Kế toán hành chính sự nghệp phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Phản ánh đầy đủ, trung thực, kịp thời các hoạt động kinh tế tài chính phát sinh liên quan đến các hoạt động thu và sử dụng nguồn kinh phí ngân sách cấp, các khoản thu sự nghiệp của đơn vị.
- Cung cấp thông tin phục vụ cho kiếm tra, kiểm soát, quản lý, sử dụng các khoản kinh phí, khoản thu sự nghiệp theo dúng chế độ hiện hành và theo dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Góp phần kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng vật tư, tài sản, nguồn kinh phí của ơn vị theo đúng chế độ và pháp luật hiện hành.
3. Nội dung của kế toán | Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp
Phục vụ cho kiểm tra, kiểm soát tình hình thu và sử dụng các nguồn kinh phí trong đơn vị HCSN, góp phần kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng vật tư, tài sản theo đúng chế độ quy định. Kế toán trong đơn vị HCSN phải phản ánh tất cả các hoạt động kinh tế tài chính liên quan đến tài sản và nguồn kinh phí của đơn vị. Các đối tượng kê toán trong từng đơn vị HCSN cụ thể phụ thuộc vào đặc điểm hoạt động và nguồn kinh phí hoạt động của môi đơn vị. Các nội dung cụ thể của kế toán trong các đơn vị HCSN gồm:
- Kế toán tiền và các khoản tương đương tiền phản ánh tình trạng và sự biến động của các khoản tiền và tương đương tiên trong đơn vị HCSN như tiên Việt Nam, ngoại tệ, các loại chứng khoán được mua về để bán trong thời gian không quá 3 tháng, v.v…
- Kế toán vật tư và tài sản phản ánh tình trạng và sự biến động của các loại vật tư, tải sản trong quá trình hoạt động của đơn vị HCSN
- Kế toán nguồn kinh phí, quỹ phản ánh tình trạng và sự biến động của các nguồn kinh phí, các khoán quỹ, vốn của đơn vị HCSN
- Kế toán các khoản thanh toán phản ánh tình trạng và sự biến động của các khoản thanh toán phát sinh trong quá trình hoạt động của đơn vị HCSN
- Kế toán khác bao gồm kế toán các khoản thu, chi và xử lý chênh lệch thu, chi liên quan đến hoạt động của đơn vị HCSN, lập báo cáo tài chính,v.v…
4. Quy định về chứng từ, tài khoản | Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp
a. Chế độ kế toán
Bao gồm các quy định:
- Danh mục biểu mẫu và phương pháp lập chứng từ kế toán bắt buộc;
- Danh mục hệ thống tài khoản và phương pháp hạch toán tài khoản kế toán;
- Danh mục mẫu sổ và phương pháp lập sổ kế toán;
- Danh mục mẫu báo cáo và phương pháp lập và trình bày báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách
- Thông tư 107/2017/TT-BTC thay thế Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ Tài chính áp dụng từ ngày 01/01/2018.
Gồm 2 mẫu:
– Mẫu bắt buộc: Sử dụng thống nhất mẫu theo quy định. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị không được sửa đổi biểu mẫu. Gồm 4 biểu: Phiếu thu/ Phiếu chi/ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng/ Biên lai thu tiền
– Mẫu tự thiết kế: Do đơn vị tự thiết kế nhằm phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Mẫu chứng từ tự thiết kế phải đáp ứng tối thiểu 7 nội dung quy định tại Điều 16 Luật kế toán,
- Phù hợp với việc ghi chép và yêu cầu quản lý của đơn vị.
b. Tài khoản kế toán
– Tài khoản trong bảng: Phục vụ lập Báo cáo tài chính
- Từ loại 1 đến loại 9,
- Được hạch toán kép.
- Dùng để kế toán tình hình tài chính của đơn vị áp dụng cho tất cả các đơn vị, phản ánh tình hình tài sản, công nợ, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, thặng dư (thâm hụt) của đơn vị trong kỳ kế toán.
– Tài khoản ngoại bảng: Phục vụ lập Báo cáo quyết toán
- Loại 0
- Được hạch toán đơn.
- Các tài khoản ngoài bảng liên quan đến NSNN hoặc phải quyết toán với cơ quan có thẩm quyền phải hạch toán theo mục lục NSNN, theo niên độ và theo các yêu cầu quản lý khác phục vụ cho quyết toán.
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THÔNG TƯ 107/2017/TT-BTC
Số TT | Số hiệu TK cấp 1 | Số hiệu TK cấp 2, 3 | Tên tài khoản | Phạm vi áp dụng |
|
|
| ||
A |
| CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG |
| |
|
|
| ||
|
|
| LOẠI 1 |
|
|
|
| ||
1 | 111 | Tiền mặt | Mọi đơn vị | |
|
| 1111 | Tiền Việt Nam |
|
|
| 1112 | Ngoại tệ |
|
|
|
| ||
2 | 112 | Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc | Mọi đơn vị | |
|
| 1121 | Tiền Việt Nam |
|
|
| 1122 | Ngoại tệ |
|
|
|
| ||
3 | 113 | Tiền đang chuyển | Mọi đơn vị | |
|
|
| ||
4 | 121 | Đầu tư tài chính | Đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| ||
5 | 131 | Phải thu khách hàng | Mọi đơn vị | |
|
|
| ||
6 | 133 | Thuế GTGT được khấu trừ | Mọi đơn vị | |
|
| 1331 | Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ |
|
|
| 1332 | Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
|
|
|
| ||
7 | 136 | Phải thu nội bộ | Mọi đơn vị | |
|
|
| ||
8 | 137 | Tạm chi | Mọi đơn vị | |
|
| 1371 | Tạm chi bổ sung thu nhập |
|
|
| 1374 | Tạm chi từ dự toán ứng trước |
|
|
| 1378 | Tạm chi khác |
|
|
|
| ||
9 | 138 | Phải thu khác | Đơn vị có phát sinh | |
|
| 1381 | Phải thu tiền lãi |
|
|
| 1382 | Phải thu cổ tức/lợi nhuận |
|
|
| 1383 | Phải thu các khoản phí và lệ phí |
|
|
| 1388 | Phải thu khác |
|
|
|
| ||
10 | 141 | Tạm ứng | Mọi đơn vị | |
|
|
| ||
11 | 152 | Nguyên liệu, vật liệu | Mọi đơn vị | |
|
|
| ||
12 | 153 | Công cụ, dụng cụ | Mọi đơn vị | |
|
|
| ||
13 | 154 | Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang | Đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| ||
14 | 155 | Sản phẩm | Đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| ||
15 | 156 | Hàng hóa | Đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| ||
|
| LOẠI 2 |
| |
|
|
| ||
16 | 211 | Tài sản cố định hữu hình | Mọi đơn vị | |
|
| 2111 | Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
| 21111 | Nhà cửa |
|
|
| 21112 | Vật kiến trúc |
|
|
| 2112 | Phương tiện vận tải |
|
|
| 21121 | Phương tiện vận tải đường bộ |
|
|
| 21122 | Phương tiện vận tải đường thủy |
|
|
| 21123 | Phương tiện vận tải đường không |
|
|
| 21124 | Phương tiện vận tải đường sắt |
|
|
| 21128 | Phương tiện vận tải khác |
|
|
| 2113 | Máy móc thiết bị |
|
|
| 21131 | Máy móc thiết bị văn phòng |
|
|
| 21132 | Máy móc thiết bị động lực |
|
|
| 21133 | Máy móc thiết bị chuyên dùng |
|
|
| 2114 | Thiết bị truyền dẫn |
|
|
| 2115 | Thiết bị đo lường thí nghiệm |
|
|
| 2116 | Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
|
| 2118 | Tài sản cố định hữu hình khác |
|
17 | 213 | Tài sản cố định vô hình | Mọi đơn vị | |
|
| 2131 | Quyền sử dụng đất |
|
|
| 2132 | Quyền tác quyền |
|
|
| 2133 | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
| 2134 | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
| 2135 | Phần mềm ứng dụng |
|
|
| 2138 | TSCĐ vô hình khác |
|
|
|
| ||
18 | 214 | Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ | Mọi đơn vị | |
|
| 2141 | Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình |
|
|
| 2142 | Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình |
|
|
|
| ||
19 | 241 | Xây dựng cơ bản dở dang | Đơn vị có phát sinh | |
|
| 2411 | Mua sắm TSCĐ |
|
|
| 2412 | Xây dựng cơ bản |
|
|
| 2413 | Nâng cấp TSCĐ |
|
|
|
| ||
20 | 242 | Chi phí trả trước | Mọi đơn vị | |
|
|
| ||
21 | 248 | Đặt cọc, ký quỹ, ký cược | Mọi đơn vị | |
|
|
| ||
|
| LOẠI 3 |
| |
|
|
| ||
22 | 331 | Phải trả cho người bán | Mọi đơn vị | |
|
|
| ||
23 | 332 | Các khoản phải nộp theo lương | Mọi đơn vị | |
|
| 3321 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
| 3322 | Bảo hiểm y tế |
|
|
| 3323 | Kinh phí công đoàn |
|
|
| 3324 | Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
| ||
24 | 333 | Các khoản phải nộp nhà nước | Mọi đơn vị | |
|
| 3331 | Thuế GTGT phải nộp |
|
|
| 33311 | Thuế GTGT đầu ra |
|
|
| 33312 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
| 3332 | Phí, lệ phí |
|
|
| 3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
| 3335 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
| 3337 | Thuế khác |
|
|
| 3338 | Các khoản phải nộp nhà nước khác |
|
|
|
| ||
25 | 334 | Phải trả người lao động | Mọi đơn vị | |
|
| 3341 | Phải trả công chức, viên chức |
|
|
| 3348 | Phải trả người lao động khác |
|
|
|
| ||
26 | 336 | Phải trả nội bộ | Mọi đơn vị | |
|
|
| ||
27 | 337 | Tạm thu | Mọi đơn vị | |
|
| 3371 | Kinh phí hoạt động bằng tiền |
|
|
| 3372 | Viện trợ, vay nợ nước ngoài |
|
|
| 3373 | Tạm thu phí, lệ phí |
|
|
| 3374 | Ứng trước dự toán |
|
|
| 3378 | Tạm thu khác |
|
|
|
| ||
28 | 338 | Phải trả khác | Đơn vị có phát sinh | |
|
| 3381 | Các khoản thu hộ, chi hộ |
|
|
| 3382 | Phải trả nợ vay |
|
|
| 3383 | Doanh thu nhận trước |
|
|
| 3388 | Phải trả khác |
|
|
|
| ||
29 | 348 | Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược | Đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| ||
30 | 353 | Các quỹ đặc thù | Đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| ||
31 | 366 | Các khoản nhận trước chưa ghi thu | Mọi đơn vị | |
|
| 3661 | NSNN cấp |
|
|
| 36611 | Giá trị còn lại của TSCĐ |
|
|
| 36612 | Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho |
|
|
| 3662 | Viện trợ, vay nợ nước ngoài |
|
|
| 36621 | Giá trị còn lại của TSCĐ |
|
|
| 36622 | Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho |
|
|
| 3663 | Phí được khấu trừ, để lại |
|
|
| 36631 | Giá trị còn lại của TSCĐ |
|
|
| 36632 | Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho |
|
|
| 3664 | Kinh phí đầu tư XDCB |
|
|
|
| ||
|
| LOẠI 4 |
| |
|
|
| ||
32 | 411 | Nguồn vốn kinh doanh | Đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| ||
33 | 413 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | Mọi đơn vị | |
|
|
| ||
34 | 421 | Thặng dư (thâm hụt) lũy kế | Mọi đơn vị | |
|
| 4211 | Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành chính, sự nghiệp |
|
|
| 4212 | Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ |
|
|
| 4213 | Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính |
|
|
| 4218 | Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác |
|
|
|
| ||
35 | 431 | Các quỹ | Mọi đơn vị | |
|
| 4311 | Quỹ khen thưởng |
|
|
| 43111 | NSNN cấp |
|
|
| 43118 | Khác |
|
|
| 4312 | Quỹ phúc lợi |
|
|
| 43121 | Quỹ phúc lợi |
|
|
| 43122 | Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ |
|
|
| 4313 | Quỹ bổ sung thu nhập |
|
|
| 4314 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
| 43141 | Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
| 43142 | Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ |
|
|
| 4315 | Quỹ dự phòng ổn định thu nhập | Cơ quan nhà nước |
|
|
| ||
36 | 468 | Nguồn cải cách tiền lương | Mọi đơn vị | |
|
|
| ||
|
| LOẠI 5 |
| |
|
|
| ||
37 | 511 | Thu hoạt động do NSNN cấp | Mọi đơn vị | |
|
| 5111 | Thường xuyên |
|
|
| 5112 | Không thường xuyên |
|
|
| 5118 | Thu hoạt động khác |
|
|
|
| ||
38 | 512 | Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài | Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài | |
|
| 5121 | Thu viện trợ |
|
|
| 5122 | Thu vay nợ nước ngoài |
|
|
|
| ||
39 | 514 | Thu phí được khấu trừ, để lại | Đơn vị có thu phí được khấu trừ, để lại | |
|
|
| ||
40 | 515 | Doanh thu tài chính | Đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| ||
41 | 531 | Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ | Đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| ||
|
| LOẠI 6 |
| |
|
|
| ||
42 | 611 | Chi phí hoạt động | Mọi đơn vị | |
|
| 6111 | Thường xuyên |
|
|
| 61111 | Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên |
|
|
| 61112 | Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng |
|
|
| 61113 | Chi phí hao mòn TSCĐ |
|
|
| 61118 | Chi phí hoạt động khác |
|
|
| 6112 | Không thường xuyên |
|
|
| 61121 | Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên |
|
|
| 61122 | Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng |
|
|
| 61123 | Chi phí hao mòn TSCĐ |
|
|
| 61128 | Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
| ||
43 | 612 | Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài | |
|
| 6121 | Chi từ nguồn viện trợ |
|
|
| 6122 | Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
| ||
44 | 614 | Chi phí hoạt động thu phí | Đơn vị có thu phí | |
|
| 6141 | Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên |
|
|
| 6142 | Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng |
|
|
| 6143 | Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
| 6148 | Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
| ||
45 | 615 | Chi phí tài chính | Đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| ||
46 | 632 | Giá vốn hàng bán | Đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| ||
47 | 642 | Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ | Đơn vị sự nghiệp | |
|
| 6421 | Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên |
|
|
| 6422 | Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng |
|
|
| 6423 | Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
| 6428 | Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
| ||
48 | 652 | Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí | Mọi đơn vị | |
|
| 6521 | Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên |
|
|
| 6522 | Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng |
|
|
| 6523 | Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ |
|
|
| 6528 | Chi phí hoạt động khác |
|
|
|
| ||
|
| LOẠI 7 |
| |
|
|
| ||
49 | 711 | Thu nhập khác | Mọi đơn vị | |
|
| 7111 | Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản |
|
|
| 7118 | Thu nhập khác |
|
|
|
| ||
|
| LOẠI 8 |
| |
|
|
| ||
50 | 811 | Chi phí khác | Mọi đơn vị | |
|
| 8111 | Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản |
|
|
| 8118 | Chi phí khác |
|
|
|
| ||
51 | 821 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | Đơn vị sự nghiệp | |
|
|
| ||
|
|
| LOẠI 9 |
|
|
|
| ||
52 | 911 | Xác định kết quả | Mọi đơn vị | |
|
| 9111 | Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp |
|
|
| 9112 | Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ |
|
|
| 9113 | Xác định kết quả hoạt động tài chính |
|
|
| 9118 | Xác định kết quả hoạt động khác |
|
|
| 91181 | Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản |
|
|
| 91188 | Kết quả hoạt động khác |
|
|
|
| ||
B |
| CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG |
| |
|
|
| ||
1 | 001 | Tài sản thuê ngoài |
| |
2 | 002 | Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công |
| |
3 | 004 | Kinh phí viện trợ không hoàn lại |
| |
|
| 0041 | Năm trước |
|
|
| 00411 | Ghi thu – ghi tạm ứng |
|
|
| 00412 | Ghi thu – ghi chi |
|
|
| 0042 | Năm nay |
|
|
| 00421 | Ghi thu – ghi tạm ứng |
|
|
| 00422 | Ghi thu – ghi chi |
|
4 | 006 | Dự toán vay nợ nước ngoài |
| |
|
| 0061 | Năm trước |
|
|
| 00611 | Tạm ứng |
|
|
| 00612 | Thực chi |
|
|
| 0062 | Năm nay |
|
|
| 00621 | Tạm ứng |
|
|
| 00622 | Thực chi |
|
5 | 007 | Ngoại tệ các loại |
| |
6 | 008 | Dự toán chi hoạt động |
| |
|
| 0081 | Năm trước |
|
|
| 00811 | Dự toán chi thường xuyên |
|
|
| 008111 | Tạm ứng |
|
|
| 008112 | Thực chi |
|
|
| 00812 | Dự toán chi không thường xuyên |
|
|
| 008121 | Tạm ứng |
|
|
| 008122 | Thực chi |
|
|
| 0082 | Năm nay |
|
|
| 00821 | Dự toán chi thường xuyên |
|
|
| 008211 | Tạm ứng |
|
|
| 008212 | Thực chi |
|
|
| 00822 | Dự toán chi không thường xuyên |
|
|
| 008221 | Tạm ứng |
|
|
| 008222 | Thực chi |
|
7 | 009 | Dự toán đầu tư XDCB |
| |
|
| 0091 | Năm trước |
|
|
| 00911 | Tạm ứng |
|
|
| 00912 | Thực chi |
|
|
| 0092 | Năm nay |
|
|
| 00921 | Tạm ứng |
|
|
| 00922 | Thực chi |
|
|
| 0093 | Năm sau |
|
|
| 00931 | Tạm ứng |
|
|
| 00932 | Thực chi |
|
8 | 012 | Lệnh chi tiền thực chi |
| |
|
| 0121 | Năm trước |
|
|
| 01211 | Chi thường xuyên |
|
|
| 01212 | Chi không thường xuyên |
|
|
| 0122 | Năm nay |
|
|
| 01221 | Chi thường xuyên |
|
|
| 01222 | Chi không thường xuyên |
|
9 | 013 | Lệnh chi tiền tạm ứng |
| |
|
| 0131 | Năm trước |
|
|
| 01311 | Chi thường xuyên |
|
|
| 01312 | Chi không thường xuyên |
|
|
| 0132 | Năm nay |
|
|
| 01321 | Chi thường xuyên |
|
|
| 01322 | Chi không thường xuyên |
|
10 | 014 | Phí được khấu trừ, để lại |
| |
|
| 0141 | Chi thường xuyên |
|
|
| 0142 | Chi không thường xuyên |
|
11 | 018 | Thu hoạt động khác được để lại |
| |
|
| 0181 | Chi thường xuyên |
|
|
| 0182 | Chi không thường xuyên |
|
Trên đây là tổng quan giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp. Nếu có câu hỏi hay thắc mắc hãy liên hệ với kế toán Việt Hưng để được tư vấn và hỗ trợ nhé.