Biểu mức thu phí khai thác & sử dụng dữ liệu môi trường đã được công bố 2020

Thông tư số 22/2020/TT-BTC được Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường – có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2020. Cùng Kế toán Việt Hưng tìm hiểu thông qua bài viết.

dữ liệu môi trường đã được công bố
Biểu mức thu phí khai thác & sử dụng dữ liệu môi trường đã được công bố 2020

Thông tư số 22/2020/TT-BTC không điều chỉnh đối với việc khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường của cơ quan nhà nước phục vụ cho mục đích quy định tại khoản 5 Điều 32 Luật Khí tượng thủy văn, Điều 23 Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.

Kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020 áp dụng mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường bằng 70% mức quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG

(kèm theo Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Số TTLoại tài liệuĐơn vị tính

Mức phí *

(đồng)

IHồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường  
1Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biểnBáo cáo800.000
2Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đấtBáo cáo800.000
IIBản đồ  
1Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất)  
aBản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000Mảnh4.000.000
bBản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000Mảnh2.290.000
cBản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000Mảnh1.090.000
dBản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000Mành870.000
2Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất)  
aBản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000Mảnh4.000.000
bBản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000Mảnh2.290.000
cBản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000Mảnh1.090.000
dBản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000Mảnh870.000
3Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam  
aBản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000Mảnh4.000.000
bBản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000Mảnh2.290.000
cBản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000Mảnh1.090.000
dBản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000Mảnh870.000
4Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học  
aBản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000Mảnh4.000.000
bBản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000Mảnh2.290.000
cBản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000Mảnh1.090.000
dBản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000Mảnh870.000
5Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc  
aBản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000Mảnh4.000.000
bBản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000Mảnh2.290.000
cBản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000Mảnh1.090.000
dBản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000Mảnh870.000
6Bản đồ lớp phủ thực vật  
aBản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000Mảnh4.000.000
bBản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000Mảnh2.290.000
cBản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000Mảnh1.090.000
dBản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000Mảnh870.000
IIICơ sở dữ liệu  
1Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000Mảnh9.145.000
2Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000Mảnh1.715.000
3Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000Mảnh975.000
4Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000Mảnh575.000
5Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000Mảnh460.000
IVDữ liệu quan trắc môi trường  
1Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời  
aDữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rungThông số21.000
bDữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng  
BụiThông số18.000
Bụi kim loạiThông số39.000
Khí vô cơThông số30.000
Khí hữu cơThông số91.000
2Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa  
aDữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trườngThông số17.000
bDữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm  
Thông số hóa lýThông số30.000
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡngThông số24.000
Kim loại nặngThông số48.000
Tổng dầu, mỡ/Vi sinhThông số55.000
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơThông số234.000
Chất hoạt động bề mặtThông số68.000
3Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất  
aPhân tích các anion/cationThông số25.000
bKim loại nặngThông số48.000
cHóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBsThông số203.000
4Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất  
aDữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trườngThông số17.000
bDữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm  
Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứngThông số25.000
Kim loại nặngThông số40.000
Vi sinhThông số50.000
Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơThông số211.000
5Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa  
aDữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trườngThông số16.000
bDữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm  
Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cationThông số29.000
Kim loại nặngThông số40.000
6Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển  
aDữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ  
a.1Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trườngThông số21.000
a.2Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ  
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinhThông số18.000
Trầm tích biểnThông số37.000
Sinh vật biểnThông số47.000
bDữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ  
b.1Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trườngThông số30.000
b.2Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ  
Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinhThông số21.000
Trầm tích biểnThông số52.000
cDữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm  
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡngThông số34.000
Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáyThông số23.000
Thông số vi khuẩnThông số43.000
Nhóm kim loại nặngThông số53.000
Tổng dầu mỡ khoángThông số77.000
Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photphoThông số223.000
7Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)Thông số128.000
8Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải  
aDữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường  
Dữ liệu kết quả các thông số khí tượngThông số13.000
Dữ liệu kết quả các thông số khí thảiThông số62.000
Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thảiThông số37.000
bDữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm  
Bụi/Nhóm khí vô cơThông số32.000
Nhóm khí kim loạiThông số56.000
Nhóm khí hợp chất hữu cơThông số66.000
9Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải  
aDữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trườngThông số15.000
bDữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm  
Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủyThông số27.000
Kim loại nặngThông số41.000
Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặtThông số63.000
Vi sinhThông số51.000
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơThông số239.000
10Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm  
Thông số hóa lý/Kim loại nặngThông số52.000
Dầu mỡThông số61.000
Thông số chất dinh dưỡngThông số34.000
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs

Thông số

 

160.000
11Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải  
aDữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trườngThông số16.000
bDữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm  
Thông số hóa lý/Kim loại nặngThông số47.000
Dầu mỡThông số78.000
Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAHThông số263.000
12Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động liên tục  
aDữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục  
Thông số khí tượngThông số12.000
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hạiThông số27.000
bDữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục  
Thông số khí tượngThông số15.000
Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hạiThông số30.000
13Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tụcThông số28.000

 (*) Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại một điểm quan trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho một lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu môi trường khác (dữ liệu môi trường đã được công bố)

1. Tổ chức thu và người nộp phí ra sao? Dữ liệu môi trường đã được công bố

Tổ chức thu phí bao gồm:

a) Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường trực thuộc Tổng cục Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường);

b) Các cơ quan được các Bộ, cơ quan ngang Bộ giao cung cấp thông tin dữ liệu về môi trường;

c) Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Cơ quan, tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cung cấp thông tin, dữ liệu về môi trường tại các cơ quan, đơn vị quy định tại khoản 1 Điều này phải nộp phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường (dữ liệu môi trường đã được công bố)

2. Thời gian kê khai, nộp phí

– Người nộp phí thực hiện nộp trực tiếp cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc nhà nước. Trường hợp tổ chức thu phí thực hiện thu phí theo hình thức thanh toán không dùng tiền mặt thì thực hiện nộp phí theo thông báo của tổ chức thu phí.

– Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.

– Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp số tiền phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ (dữ liệu môi trường đã được công bố)

TẢI VỀ  Thông tư số 22/2020/TT-BTC

Trên đây Kế toán Việt Hưng chia sẻ Biểu mức thu phí khai thác & sử dụng dữ liệu môi trường đã được công bố theo Thông tư số 22/2020/TT-BTC. Cùng học như làm trực tiếp với nghệ nhân Kế nhiều năm kinh nghiệm Online cầm tay chỉ việc.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *