Mẫu hợp đồng mua bán – Là sự thỏa thuận bằng lời nói hoặc bằng văn bản nhằm xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ trong quan hệ mua bán hàng hóa và dịch vụ, được lập giữa 02 chủ thể bên mua và bên bán. Vậy đâu là mẫu hợp đồng chuẩn chỉnh có đầy đủ nội dung đúng quy định đảm bảo tính pháp lý ứng thực tiễn, cùng Kế toán Việt Hưng tìm hiểu qua bài viết ngay dưới đây.
Mua bán hàng hóa là một hoạt động thương mại giữa bên mua và bên bán, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua nhận hàng và có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán.
1. Mẫu hợp đồng mua bán
|
2. Mẫu hợp đồng mua bán hàng hóa
|
3. Mẫu hợp đồng thuê nhà
|
4. Mẫu hợp đồng cho thuê nhà, công trình xây dựng có sẵn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— ………, ngày ….. tháng ….. năm ….. HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (HOẶC HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI) Số…….. /HĐ Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014; Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày ….. tháng ….. năm …..; Căn cứ Nghị định số: …../2015/NĐ-CP ngày …. tháng …. năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản; Các căn cứ pháp lý khác; Hai bên chúng tôi gồm: I. BÊN CHO THUÊ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên cho thuê): – Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………… – Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………… – Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: ……….. – Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………. – Người đại diện theo pháp luật: ……………………. Chức vụ: ………………………………….. – Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………………………. – Số tài khoản (nếu có): ……………………………. Tại ngân hàng: ……………………………. – Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………… II. BÊN THUÊ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (sau đây gọi tắt là Bên thuê): – Ông (bà): – Số CMND/CCCD (hộ chiếu): ……………………… Cấp ngày: ……../……./……. Tại: ……………. – Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………………….. – Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………………….. – Điện thoại: ……………………………………….. Fax (nếu có): ………………………………….. – Số tài khoản: ……………………………………. Tại ngân hàng: ………………………………. – Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………… Hai bên chúng tôi thống nhất ký kết hợp đồng cho thuê nhà, công trình xây dựng với các nội dung sau đây: Điều 1. Các thông tin về nhà, công trình xây dựng cho thuê 1. Loại nhà, công trình xây dựng: …………………………………………………………………………… 2. Vị trí, địa điểm nhà, công trình xây dựng: ……………………………………………………………… 3. Hiện trạng về chất lượng nhà, công trình: ……………………………………………………………… 4. Diện tích của nhà, công trình xây dựng: – Tổng diện tích sàn xây dựng cho thuê: ………….m2 – Tổng diện tích sử dụng đất: …………m2, trong đó: Sử dụng riêng: ………..m2; Sử dụng chung (nếu có): ………..m2 5. Trang thiết bị kèm theo: ……………………………………………………………….. Điều 2. Giá cho thuê nhà, công trình xây dựng 1. Giá cho thuê nhà, công trình xây dựng là ……………………………. Việt Nam đồng/tháng (hoặc Việt Nam đồng/năm). (Bằng chữ: ……………………………………………………………………. ). Giá cho thuê này đã bao gồm: Chi phí bảo trì, quản lý vận hành nhà, công trình xây dựng và các khoản thuế mà Bên cho thuê phải nộp cho Nhà nước theo quy định ……… (do các bên thỏa thuận). 2. Các chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do Bên thuê thanh toán cho bên cung cấp điện, nước, điện thoại và các cơ quan cung cấp dịch vụ khác. 3. Các thỏa thuận khác ……………………………………………………………………… Điều 3. Phương thức và thời hạn thanh toán 1. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức (trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng) ………………………………………………………………………………………………………… 2. Thời hạn thực hiện thanh toán: ……………………………………………………….. Điều 4. Thời hạn cho thuê, thời điểm giao, nhận nhà, công trình xây dựng cho thuê và hồ sơ kèm theo 1. Thời hạn cho thuê nhà, công trình xây dựng: ……………………………………. 2. Thời điểm giao nhận nhà: Ngày …… tháng ……. năm …………….. 3. Hồ sơ kèm theo: ………………………………………………………………………….. Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê 1. Quyền của bên cho thuê (theo Điều 26 của Luật Kinh doanh bất động sản 2014): a) Yêu cầu bên thuê nhận nhà, công trình xây dựng theo thời hạn đã thỏa thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này; b) Yêu cầu bên thuê thanh toán đủ tiền theo thời hạn và phương thức thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp đồng này; c) Yêu cầu bên thuê bảo quản, sử dụng nhà, công trình xây dựng theo đúng hiện trạng đã liệt kê tại Điều 1 của Hợp đồng này; d) Yêu cầu bên thuê bồi thường thiệt hại hoặc sửa chữa phần hư hỏng do lỗi của bên thuê gây ra; đ) Cải tạo, nâng cấp nhà, công trình xây dựng cho thuê khi được bên thuê đồng ý nhưng không được gây ảnh hưởng cho bên thuê; e) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại Khoản 1 Điều 30 của Luật Kinh doanh bất động sản 2014; g) Yêu cầu bên thuê giao lại nhà, công trình xây dựng khi hết thời hạn thuê; h) Các quyền khác do các bên thỏa thuận (nhưng không được trái các quy định pháp luật và đạo đức xã hội) 2. Nghĩa vụ của Bên cho thuê (theo Điều 27 của Luật Kinh doanh bất động sản 2014) a) Giao nhà, công trình xây dựng cho bên thuê theo thỏa thuận trong hợp đồng và hướng dẫn bên thuê sử dụng nhà, công trình xây dựng theo đúng công năng, thiết kế tại Điều 1 của Hợp đồng này; b) Bảo đảm cho bên thuê sử dụng ổn định nhà, công trình xây dựng trong thời hạn thuê; c) Bảo trì, sửa chữa nhà, công trình xây dựng theo định kỳ hoặc theo thỏa thuận; nếu bên cho thuê không bảo trì, sửa chữa nhà, công trình xây dựng mà gây thiệt hại cho bên thuê thì phải bồi thường; d) Không được đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bên thuê thực hiện đúng nghĩa vụ theo hợp đồng, trừ trường hợp được bên thuê đồng ý chấm dứt hợp đồng; đ) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra; e) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật; g) Các nghĩa vụ khác do hai bên thỏa thuận ……………………………………………………………… Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê 1. Quyền của bên thuê (theo Điều 28 của Luật Kinh doanh bất động sản 2014) a) Yêu cầu bên cho thuê giao nhà, công trình xây dựng theo đúng hiện trạng đã liệt kê tại Điều 1 của Hợp đồng này; b) Yêu cầu bên cho thuê cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về nhà, công trình xây dựng; c) Được đổi nhà, công trình xây dựng đang thuê với người thuê khác nếu được bên cho thuê đồng ý bằng văn bản; d) Được cho thuê lại một phần hoặc toàn bộ nhà, công trình xây dựng nếu có thỏa thuận trong hợp đồng hoặc được bên cho thuê đồng ý bằng văn bản; đ) Được tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận với bên cho thuê trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu; e) Yêu cầu bên cho thuê sửa chữa nhà, công trình xây dựng trong trường hợp nhà, công trình xây dựng bị hư hỏng không phải do lỗi của mình gây ra; g) Yêu cầu bên cho thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên cho thuê gây ra; h) Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại Khoản 2 Điều 30 của Luật Kinh doanh bất động sản 2014; i) Các quyền khác do hai bên thỏa thuận …………………………………………………………………. 2. Nghĩa vụ của Bên thuê (theo Điều 29 của Luật Kinh doanh bất động sản 2014) a) Bảo quản, sử dụng nhà, công trình xây dựng đúng công năng, thiết kế đã liệt kê tại Điều 1 và các thỏa thuận trong hợp đồng; b) Thanh toán đủ tiền thuê nhà, công trình xây dựng theo thời hạn và phương thức thỏa thuận tại Điều 3 và Điều 4 của Hợp đồng này; c) Sử dụng nhà, công trình xây dựng đúng mục đích và sửa chữa hư hỏng của nhà, công trình xây dựng do lỗi của mình gây ra; d) Trả nhà, công trình xây dựng cho bên cho thuê theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng (Điều 4); đ) Không được thay đổi, cải tạo, phá dỡ nhà, công trình xây dựng nếu không có sự đồng ý của bên cho thuê; e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra; g) Các nghĩa vụ khác do hai bên thỏa thuận ……………………………………………………………… Điều 7. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng 1. Trách nhiệm của bên cho thuê khi vi phạm hợp đồng ……………………………………………… 2. Trách nhiệm của bên thuê khi vi phạm hợp đồng ……………………………………………………. 3. Các trường hợp bất khả kháng: Bên thuê hoặc Bên cho thuê không bị coi là vi phạm hợp đồng và không bị phạt hoặc không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại nếu việc chậm thực hiện hoặc không thực hiện các nghĩa vụ được các bên thỏa thuận trong hợp đồng này do có sự kiện bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn, sự thay đổi quy định pháp luật và các trường hợp khác mà không phải do lỗi của các Bên gây ra. 4. Các thỏa thuận khác: ……………………………………………………………………………………….. Điều 8. Phạt vi phạm hợp đồng Do các bên thỏa thuận: ……………………………………………………………………………………….. Điều 9. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng và các biện pháp xử lý 1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau: – ……………………………………………………………………………………………………………………… – ……………………………………………………………………………………………………………………… 2. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng: – ……………………………………………………………………………………………………………………… – ……………………………………………………………………………………………………………………… 3. Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng: …………………………………………………………….. 4. Các thỏa thuận khác: ……………………………………………………………………………………….. Điều 10. Giải quyết tranh chấp Trường hợp các bên có tranh chấp về nội dung của hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì thống nhất chọn Tòa án hoặc trọng tài giải quyết theo quy định của pháp luật. Điều 11. Hiệu lực của hợp đồng 1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… (hoặc có hiệu lực kể từ ngày được công chứng hoặc chứng thực đối với trường hợp cá nhân cho thuê nhà, công trình xây dựng có thời hạn từ 06 tháng trở lên). 2. Hợp đồng này được lập thành …. bản và có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ …. bản,…. và …. bản lưu tại cơ quan thuế./.
Chứng nhận của công chứng hoặc chứng thực của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Trên đây mẫu hợp đồng mua bán chuẩn chỉnh đúng quy định pháp luật Kế toán Việt Hưng muốn chia sẻ cập nhật mới nhất. Tham gia ngay Khóa học Kế toán Online nâng tầm nghiệp vụ chuyển mình trong tương lai phát triển bản thân.