Bài tập tính giá thành sản phẩm sản xuất (1)
Bài tập tính giá thành sản phẩmTÌNH HUỐNG: Tại công ty TNHH Hoàng Gia Phát, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT, tính thuế theo phương pháp khấu trừ, có các số liệu liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ được kế toán ghi nhận trong các tài liệu sau:
Tài liệu 1 – Bài tập tính giá thành sản phẩm : Số dư đầu kỳ của một số tài khoản :
_ Tài khoản 152 : 127.800.000 đồng
. Tài khoản 1521 (5.250 kg) 105.000.000 đồng
. Tài khoản 1522 (2.280 kg) 22.800.000 đồng
_ Tài khoản 154 :
. Vật liệu chính : 2.050.000.000 đồng
. Vật liệu phụ : 1.700.700 đồng
Tài liệu 2 – Bài tập tính giá thành sản phẩm : Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ :
- Xuất kho 100 kg nguyên vật liệu chính trực tiếp sản xuất sản phẩm:
- Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm là 60.000.000 đồng, cho bộ phận phục vụ sản xuất 4.000.000 đồng, và bộ phận quản lý phân xưởng 16.000.000 đồng.
- Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn theo tỷ lệ quy định tính vào chi phí có liên quan là 32,5%
- Xuất kho 200 kg vật liệu phụ dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm và 40 kg dùng ở bộ phận quản ý quản lý phân xưởng
- Khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp sản xuất sản phẩm là 200.000 đồng, các phương tiện quản lý tại phân xưởng là 2.200.000 đồng
- Các chi phí khác phát sinh tại phân xưởng chưa thanh toán cho người bán bao gồm 10% thuế GTGT là 13.200.000 đồng
- Chi phí điện, nước phát sinh tại phân xưởng sản xuất thanh toán bằng tiền mặt theo hoá đơn là 8.000.000 đồng, thuế GTGT 10%
- Phân xưởng sản xuất được 4.000 sản phẩm nhập kho thành phẩm Cuối kỳ còn 1.000 sản phẩm dở dang, doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, vật liệu phụ bỏ dần vào quá trình sản xuất, mức độ hoàn thành là 60%, doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ. Phế liệu thu hồi nhập kho là 2.105.000 đồng. Nguyên vật liệu chính để tại phân xưởng là 20 kg
Yêu cầu của bài tập tính giá thành sản phẩm:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Tính giá thành đơn vị sản phẩm và lập phiếu tính giá thành sản phẩm.
Tham khảo:
Cách hạch toán giá thành sản phẩm theo Thông tư 133 mới nhất
Bài tập tính giá thành sản phẩm sản xuất – Bài 2 (có lời giải)
GIẢI BÀI TẬP BÀI TẬP TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM:
Xuất kho vật liệu chính bài tập tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 621: 2.000.000
Có TK 1521: 2.000.000
Tiền lương phải trả bài tập tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 622: 60.000.000
Nợ TK 627: 20.000.000
Có TK 334: 80.000.000
Các khoản trích theo lương phải trả – bài tập tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 622: 13.200.000
Nợ TK 627: 4.400.000
Nợ TK 334: 8.400.000
Có TK 338: 26.000.000
Xuất kho vật liệu phụ – bài tập tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 621: 1.600.000
Nợ TK 627: 400.000
Có TK 1522: 2.000.000
Trích khấu hao tài sản cố định – bài tập tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 621: 200.000
Nợ TK 627: 2.200.000
Có TK 214: 2.400.000
Dịch vụ mua ngoài chưa thanh toán – bài tập tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 627: 12.000.000
Nợ TK 133: 1.200.000
Có TK 331: 13.200.000
Các chi phí phát sinh – bài tập tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 627: 8.000.000
Nợ TK 133: 800.000
CóTK 111: 8.800.000
Nguyên vật liệu chính thừa:
Nợ TK 1521: 400.000
Có TK 621: 400.000
Tập hợp chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ tại phân xưởng:
Nợ TK 154: 123.600.000
Có TK 621: 3.400.000
Có TK 622: 73.200.000
Có TK 627: 47.000.000
Chi phí vật liệu chính dở dang cuối kỳ:
CPSPDDCK | = | 2.050.000.000 + 1.600.000 | X | 1.000 | = | 410.320.000 |
4.000 + 1.000 |
Chi phí vật liệu phụ dở dang cuối kỳ:
CPSPDDCK | = | 1.700.700 + 2.000.000 | X | 600 | = | 482.700 |
4.000 + 1000 x 60% |
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dở dang cuối kỳ:
Chi phí NVLTTDDCK = 410.320.000 + 482.700 = 410.802.700
Phế liệu thu hồi nhập kho:
Nợ TK 152: 2.105.000
Có TK 154: 2.105.000
Tổng giá thành nhập kho:
Z = 2.051.700.700 + 123.600.000 – 410.802.700 – 2.105.000 = 1.762.393.000
Giá thành đơn vị nhập kho:
Zđơn vị | = | 1.762.393.000 | = | 440.598,25 đồng/sản phẩm |
4.000 |
Nhập kho thành phẩm:
Nợ TK 155 440.598,25
Có TK 154 440.598,25
Lập phiếu tính giá thành sản phẩm:
Chỉ tiêu | CPNVLTT | CPNCTT | CPSXC | Tổng cộng |
DDĐK | 2.051.700.700 | 0 | 0 | 2.051.700.700 |
PSTK | 3.400.000 | 73.200.000 | 47.000.000 | 123.600.000 |
DDCK | 410.802.700 | 0 | 0 | 410.802.700 |
Phế liệu | 2.105.000 | 0 | 0 | 2.105.000 |
Tổng giá thành | 1.640.393.000 | 73.200.000 | 47.000.000 | 1.762.393.000 |
Giá thành đơn vị | 410.548,25 | 14.640 | 11.750 | 440.598,25 |
Phần tính chi phí NVL dở dang công thức bị sai?
Cảm ơn bạn đã góp ý. Trung tâm kiểm tra lại ạ!