Bao gồm các nghiệp vụ mua và xuất kho trong kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ
![Bài tập kế toán tài chính 1: Bài số 1- kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ - có lời giải cac-bai-tap-ke-toan-tai-chinh-1-bai-1-ke-toan-vat-lieu-cong-cu-dung-cu-co-loi-giai](http://lamketoan.vn/wp-content/uploads/2017/04/EK-1_001.jpg)
Đề bài kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ
Kho có tài liệu trong tháng 10/N như sau (1000 đ).
1. Thu mua vật liệu chính nhập kho ,chưa trả tiền cho công ty X.
Giá mua ghi trên hóa đơn (cả thuế GTGT 10%) là 440.000. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng : 4.200 (cả thuế GTGT 5%).
2. Mua nguyên vật liệu của công ty K
Trị giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) : 363.000 Hàng đã kiểm nhận , nhập kho đủ.
3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho : 5000.
4. Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy dụng cụ với công ty Y
Trị giá trao đổi (cả thuế GTGT 10%) 66.000. Biết giá vốn thành phẩm xuất kho 45.000. Thành phẩm đã bàn giao , dụng cụ đã kiểm nhận , nhập kho đủ.
5. Dùng tiền mặt mua một số vật liệu phụ của công ty Z
Tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 55.000.
6. Trả toàn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1%.
7. Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho công ty K
Theo trị giá thanh toán 77.000. (trong đó có cả thuế GTGT 7.000). Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng còn nợ.
8. Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi thu mua nguyên vật liệu : 3.000.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ nói trên .
2. Hãy định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .
Giải bài tập:
1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên.
1a)
Nợ TK 152 ( VLC) : 400.000
Nợ TK 133 ( 1331) : 40.000
– Có TK 331 ( X) : 440.000
1b)
Nợ TK 152 ( VLC) : 4.000
Nợ TK 133 ( 1331) : 2.000
– Có TK 112 : 4.200
2.)
Nợ TK 152 ( VLP ) : 330.000
Nợ TK 133 ( 1331 ) : 33.000
Có TK 331 (X): 363.000
3.)
Nợ TK 152 ( PL) : 5.000
– Có TK 711: 5.000
4a)
Nợ TK 632 : 45.000
– Có TK 155: 45.000
4b)
Nợ TK 131 (Y) : 66.000
– Có TK 511: 60.000
– Có TK 3331( 33311): 6.000
4c)
Nợ TK 153 ( 1531): 60.000
Nợ TK 133 ( 1331): 6.000
– Có TK 131 (Y) : 66.000
5a)
Nợ TK 152 ( VLP): 50.000
Nợ TK 133 ( 1331): 5.000
– Có TK 331 (Z) : 55.000
5b)
Nợ TK 331 ( Z) : 55.000
– Có TK 111: 55.000
6)
Nợ TK 331 (X) : 440.000
– Có TK 515 : 4.400
– Có TK 112 : 435.600
7)
Nợ TK 331 (K) : 77.000
– Có TK 133(1331): 7.000
– Có TK 152 (VLP): 70.000
8)
Nợ TK 141 : 3.000
– Có TK 111 : 3.000
2. Định khoản các nghiệp vụ bài tập kế toán tài chính 1 – Kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .
1a)
Nợ TK 152 ( VLC) : 440.000
– Có TK 331(X): 440.000
1b)
Nợ TK 152 (VLC) : 4.200
– Có TK 112 : 4.200
2)
Nợ TK 152 ( VLP) : 363.000
– Có TK 331 ( X) : 363.000
3)
Nợ TK 152 ( PL) : 5.000
– Có TK 711: 5.000
4a)
Nợ TK 632 : 45.000
– Có TK 155 : 45.000
4b)
Nợ TK 131 ( Y): 66.000
– Có TK 511: 66.000
4c)
Nợ TK 153 ( 1531): 66.000
– Có TK 131 ( Y): 66.000
5a)
Nợ TK 152 ( VLP) : 55.000
– Có TK 331( Z) : 55.000
5b)
Nợ TK 331 ( Z ) : 55.000
– Có TK 111: 55.000
6)
Nợ TK 331 ( X): 440.000
– Có TK 515: 4.400
– Có TK 112 : 435.600
7)
Nợ TK 331 ( K): 77.000
– Có TK 152 ( VLP) : 77.000
8)
Nợ TK 141 : 3.000
– Có TK 111 : 3.000