Thuật ngữ tiếng anh thông dụng học kế toán nhà hàng khách sạn

Đánh giá

Với sự phát triển nhanh chóng của xã hội hiện nay, để trở thành một kế toán viên giỏi, gia tăng cơ hội trúng tuyển vào những vị trí cao với mức đãi ngộ hấp dẫn ngoài việc trau dồi kiến thức chuyên môn thì tiếng Anh chuyên ngành cũng là một yếu tố vô cùng cần thiết. Bài viết ngày hôm nay Kế toán Việt Hưng sẽ cùng các bạn tìm hiểu về Thuật ngữ tiếng anh thông dụng học kế toán nhà hàng khách sạn.

học kế toán nhà hàng khách sạn
Thuật ngữ tiếng anh thông dụng học kế toán nhà hàng khách sạn

1. 100 từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán

  1.     Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: bút toán
  2.     Accrued expenses /iks’pens/: Chi phí phải trả
  3.     Accumulated /ə’kju:mjuleit/: lũy kế
  4.     Advanced payments to suppliers /sə’plaiəs/: Trả trước người bán
  5.     Advances to employees /,emplɔi’i:s/: Tạm ứng
  6.     Assets /’æsets/: Tài sản
  7.     Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
  8.     Book-keeper /’buk,ki:pə/: người lập báo cáo (nhân viên kế toán)
  9.     Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản
  10. Cash /kæʃ/: Tiền mặt
  11. Cash at bank /kæʃ, at, bæηk/: Tiền gửi ngân hàng
  12. Cash in hand : Tiền mặt tại quỹ
  13. Cash in transit: Tiền đang chuyển
  14. Check and take over: nghiệm thu
  15. Construction in progress /progress/: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
  16. Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
  17. Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
  18. Current portion of long-term liabilities /,laiə’biliti/: Nợ dài hạn đến hạn trả
  19. Deferred expenses /iks’pens/: Chi phí chờ kết chuyển
  20. Deferred revenue /’revinju:/: Người mua trả tiền trước
  21. Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fikst/, /’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
  22. Depreciation of intangible fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /in’tændʤəbl/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
  23. Depreciation of leased fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
  24. Equity and funds /’ekwiti/, /fʌnds/ : Vốn và quỹ
  25. Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ/, /reit/, /’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
  26. Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: ủy nhiệm chi
  27. Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính
  28. Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri/, /iks’pens/: Chi phí bất thường
  29. Extraordinary income /iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Thu nhập bất thường
  30. Extraordinary profit /iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Lợi nhuận bất thường
  31. Figures in /’figəs/: Đơn vị tính (triệu đồng)
  32. Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính
  33. Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính
  34. Finished goods : Thành phẩm tồn kho
  35. Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
  36. Fixed assets: Tài sản cố định
  37. General and administrative expenses /’dʤenərəl/, /əd’ministrətiv/: Chi phí quản lý doanh nghiệp
  38. Goods in transit for sale /’trænsit/: Hàng gửi đi bán
  39. Gross profit /grous/, /profit/: Lợi nhuận tổng
  40. Gross revenue /grous/, /’revinju:/: Doanh thu tổng
  41. Income from financial activities /fai’nænʃəl/ /ækˈtɪvɪti/: Thu nhập hoạt động tài chính
  42. Instruments and tools /’instrumənt/: Công cụ, dụng cụ trong kho
  43. Intangible fixed asset costs /in’tændʤəbl/: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
  44. Intangible fixed assets /in’tændʤəbl/: Tài sản cố định vô hình
  45. Intra-company payables /’peiəbls/: Phải trả các đơn vị nội bộ
  46. Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho
  47. Investment and development fund /in’vestmənt/ /Di’velәpmәnt/: Quỹ đầu tư phát triển
  48. Itemize /’aitemaiz/: Mở tiểu khoản
  49. Leased fixed asset costs : Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
  50. Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
  51. Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả
  52. Long-term borrowings : Vay dài hạn
  53. Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
  54. Long-term liabilities /,laiə’bilitis/: Nợ dài hạn
  55. Long-term mortgages, collateral, deposits /’mɔ:gidʒ/ /kɔ’lætərəl/ /di’pɔzit/: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
  56. Long-term security investments /siˈkiuəriti//in’vestmənt/: Đầu tư chứng khoán dài hạn
  57. Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz/, /in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
  58. Net profit /profit/: Lợi nhuận thuần
  59. Net revenue /’revinju:/: Doanh thu thuần
  60. Non-business expenditure source /iks’penditʃə/: Nguồn kinh phí sự nghiệp
  61. Non-business expenditures /iks’penditʃə/: Chi sự nghiệp
  62. Non-current assets /’æsets/: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
  63. Operating profit : Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
  64. Other current assets : Tài sản lưu động khác
  65. Other funds : Nguồn kinh phí, quỹ khác
  66. Other long-term liabilities : Nợ dài hạn khác
  67. Other payables /´peiəbl/: Nợ khác
  68. Other receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu khác
  69. Other short-term investments /in’vestmənts/: Đầu tư ngắn hạn khác
  70. Owners’ equity /’ekwiti/: Nguồn vốn chủ sở hữu
  71. Payables to employees /¸emplɔi´i:/: Phải trả công nhân viên
  72. Prepaid expenses /iks’pens/: Chi phí trả trước
  73. Profit before taxes : Lợi nhuận trước thuế
  74. Profit from financial activities /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
  75. Provision for devaluation of stocks /,di:vælju’eiʃn/: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  76. Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
  77. Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
  78. Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
  79. Receivables from customers : Phải thu của khách hàng
  80. Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
  81. Reserve fund /ri’zə:v/, /fʌnd/: Quỹ dự trữ
  82. Retained earnings /ri’tein//´ə:niη/ : Lợi nhuận chưa phân phối
  83. Revenue deductions /’revinju:/, /di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
  84. Sales expenses : Chi phí bán hàng
  85. Sales rebates /ri’beits/: Giảm giá bán hàng
  86. Sales returns /ri’tə:ns/ : Hàng bán bị trả lại
  87. Short-term borrowings : Vay ngắn hạn
  88. Short-term investments : Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
  89. Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
  90. Short-term mortgages, collateral, deposits /’mɔ:gidʤ/ /kɔ´lætərəl/ /dɪˈpɒzɪt/: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
  91. Short-term security investments : Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
  92. Stockholders’ equity /´stɔk¸houldə/ /’ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh
  93. Surplus of assets awaiting resolution /’sə:pləs/: Tài sản thừa chờ xử lý
  94. Tangible fixed assets /’tændʤəbl/: Tài sản cố định hữu hình
  95. Taxes and other payables to the State budget /’peiəbl/, /’bʌdʤit/: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
  96. Total assets /’æsets/: Tổng tài sản
  97. Total liabilities and owners’ equity /’ekwiti/: Tổng nguồn vốn
  98. Trade creditors /’kreditəs/: Phải trả cho người bán
  99. Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
  100. Credit Account /ˈkrɛdɪt/ /ə’kaunt/: Tài khoản ghi Nợ

2. Giải nghĩa các ký hiệu viết tắt tiếng anh học kế toán nhà hàng khách sạn

FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước

GAAP (Generally Accepted Accounting Principles): Các nguyên tắc Kế toán được chấp nhận chung

GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng

IAS (International Accounting Standards): Tiêu chuẩn Kế toán quốc tế

IASC (International Accounting Standards Committee): Hội đồng Chuẩn mực Kế toán quốc tế

IBOS: Hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng

IFRS (International Financial Reporting Standards): Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế

LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước

PIN (Personal Identification Number): Mã PIN, mã số định danh cá nhân

SWIFT (The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications): Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu

BACS (The Bankers Automated Clearing Service): Dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng

BGC (Bank GIRO Credit): Ghi có qua hệ thống GIRO

CGM (Cost of Goods Manufactured): Chi phí sản xuất chưa tính các chi phí khác

CGP (Cost of Good Production): Chi phí sản xuất cuối cùng, tính cho 1 sản phẩm

CHAPS (Clearing House Automated Payment System): Hệ thống thanh toán bù trừ tự động

COGS (Cost Of Goods Sold): Giá vốn hàng bán

EBIT (Earning Before Interest And Tax): Lợi nhuận trước lãi vay và thuế

EBITDA (Earnings Before Interest, Tax, Depreciation And Amortization): Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao

EFTPOS (Electronic Funds Transfer at Point Of Sale): Máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng

Một vài công thức tiếng anh học kế toán nhà hàng khách sạn:

Gross profit = Sales – cost of goods sold

Income tax expense = Income tax rate x PBIT

Mark-up profit rate = (Sales – COGS)/ COGS

Margin profit rate = (Sales – COGS)/ Sales

Profit after tax = PBIT – Income tax expense

Annual depreciation = Cost of assets – residual value/ The amount of years of use life. [ Khấu hao hàng năm = (Chi phí tài sản – giá trị còn lại)/số năm sử dụng]

Carrying amount = Cost – accumulated depreciation [Giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kế

Purchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable 

(=  số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản chiết khấu nhận được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà cung cấp + bù trừ giữa nợ phải thu và nợ phải trả.)

COGS (Giá vốn hàng bán) = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory 

Cost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress

Thường xuyên trau dồi kiến thức chuyên môn là điều cần thiết, nhưng bên cạnh đó, đừng để ngoại ngữ trở thành rào cản trong công việc của bạn. Trên đây là toàn bộ bài viết về chủ đề Thuật ngữ tiếng anh thông dụng học kế toán nhà hàng khách sạn. Hãy đến Việt Hưng để tham gia các khoá học kế toán online uy tín tại Trung tâm! 

0 0 Bình chọn
Bình chọn
Theo dõi
Thông báo cho
guest
25 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận