Giảm 50% mức thu lệ phí trước bạ xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước

Đánh giá

Mức thu lệ phí trước bạ xe ô tô – Chính phủ đã ban hành Nghị định số 70/2020/NĐ-CP quy định mức thu lệ phí trước bạ bằng 50% mức thu quy định tại Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước đến hết ngày 31/12/2020, Nghị định số 70/2020/NĐ-CP nêu trên có hiệu lực kể từ ngày 28/6/2020 kèm với mẫu tờ khai lệ phí môn bạ sửa đổi Nghị định số 20/2019/NĐ-CP, cùng Kế toán Vệt Hưng tìm hiểu sâu hơn qua bài viết ngay trong đây.

mức thu lệ phí trước bạ xe ô tô
Giảm 50% mức thu lệ phí trước bạ xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước

Lệ phí trước bạ là gì? Là khoản tiền được ấn định mà tổ chức, cá nhân có tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ phải nộp lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, trừ trường hợp được miễn.

Theo Điều 3 Nghị định 140/2016/NĐ-CP quy định người nộp lệ phí trước bạ như sau:

“Tổ chức, cá nhân có tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ quy định tại Điều 2 Nghị định này phải nộp lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, trừ các trường hợp thuộc diện miễn lệ phí trước bạ theo quy định tại Điều 9 Nghị định này”.

1. Mức thu lệ phí trước bạ từ 28.6.2020 hiệu lực hết ngày 31.12.2020

Theo Điều 1 Nghị định số 70/2020/NĐ-CP:

Mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô và các loại xe tương tự được sản xuất, lắp ráp trong nước được thực hiện như sau:

1. Từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020: Mức thu lệ phí trước bạ bằng 50% mức thu quy định tại Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và các Nghị quyết hiện hành của Hội đồng nhân dân hoặc Quyết định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về mức thu lệ phí trước bạ tại địa phương.

2. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trở đi: Mức thu lệ phí trước bạ tiếp tục thực hiện theo quy định tại Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 tháng 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và các Nghị quyết hiện hành của Hội đồng nhân dân hoặc Quyết định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về mức thu lệ phí trước bạ tại địa phương.

2. Cập nhật mới mẫu số 02 về tờ khai lệ phí trước bạ (theo Nghị định số 20/2019/NĐ-CP)

TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Áp dụng đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất))

[01] Kỳ tính thuế: □ Theo từng lần phát sinh

[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □

 

A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI:

[04] Tên người nộp thuế (Chủ sở hữu, sử dụng tài sản):…………………………………………….

[05] Mã số thuế (nếu có):………………………………………………………………………………………..

[06] CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu/Giấy tờ định danh khác:………………………..

[07] Ngày cấp:………………………………[08] Nơi cấp:……………………………………………..

[09] Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………….

[10] Quận/huyện:………………………………[11] Tỉnh/thành phố:……………………………….

[12] Điện thoại:………………………………[13] Fax:………………..[14] Email:………………

[15] Đại lý thuế; hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có):

[16] Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………

[17] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….

[18] Quận/huyện: ………………………… [19] Tỉnh/Thành phố: …………………………………..

[20] Điện thoại: …………………………[21] Fax: ………………………[22] Email:……………

[23] Hợp đồng đại lý thuế: số:………………………………………ngày…………………………..

I. TÀI SẢN

  1. Loại tài sản:

Số Giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm Việt Nam cấp (Đối với hồ sơ khai điện tử):….

  1. Nhãn hiệu:…………………………………………………………………………………………………………
  2. Kiểu loại xe [Số loại hoặc tên thương mại; tên thương mại và mã kiểu loại (nếu có) đối với ôtô]:
  3. Nước sản xuất:………………………………………………………………………………………………….
  4. Năm sản xuất:……………………………………………………………………………………………………
  5. Thể tích làm việc/Công suất:………………………………………………………………………………..
  6. Trọng tải:………………………………………………………………………………………………………….
  7. Số người cho phép chở (kể cả lái xe):…………………………………………………………………..
  8. Chất lượng tài sản:……………………………………………………………………………………………..
  9. Số máy:………………………………………………………………………………………………………….
  10. Số khung:……………………………………………………………………………………………………….
  11. Biển kiểm soát:…………………………………………………………………………………………………
  12. Số đăng ký:…………………………………………………………………………………………………….
  13. Trị giá tài sản (đồng):…………………………………………………………………………………………

(Viết bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………….. )

  1. Mẫu số hóa đơn:………………………………; 16. Ký hiệu hóa đơn:………………………. ;
  2. Số hóa đơn:………………………………; 18. Ngày tháng năm: ………/……../………….

II. NGUỒN GỐC TÀI SẢN

1. Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng tài sản:…………………………………………………………….

2. Mã số thuế (nếu có):………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………….

3. Thời điểm làm giấy tờ chuyển nhượng tài sản:………………………………………………………

III. TÀI SẢN THUỘC DIỆN ĐƯỢC MIỄN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (lý do):…………………………

IV. GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN, GỒM:

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số

…., ngày…… tháng……… năm………
NGƯỜI NỘP THUẾ HOẶC ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC ỦY QUYỀN KHAI THAY

Họ và tên:

Mã hồ sơ:

B. THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho Cơ quan Thuế):

  1. Trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ (đồng):……………………………………………………………..

(Viết bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………….. )

  1. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): {Bằng giá tính lệ phí trước bạ nhân (x) mức thu lệ phí trước bạ (%)}.

(Viết bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………….. )

Nộp theo chương ………………. tiểu mục ……..

– Số tiền đã nộp (đồng):………………………………………………………………………………………….

(Viết bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………….. )

– Số tiền còn phải nộp (đồng):………………………………………………………………………………….

(Viết bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………….. )

  1. Thông tin nộp tiền:

– Địa điểm nộp:……………………………………………………………………………………………………..

– Tài khoản nộp:…………………………………………………………………………………………………….

  1. Thời hạn nộp tiền chậm nhất là ngày…tháng…năm…

Quá ngày … tháng … năm … người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế.

  1. Miễn nộp lệ phí trước bạ (nếu có): thuộc diện được miễn nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
…………, ngày……… tháng……… năm ….
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ, tên, đóng dấu)
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
…,. ngày … tháng … năm ……
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
 

C. PHẦN TÍNH TIỀN CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):

  1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ:…………………………………………………………………….
  2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng):……………………………………………………..

(Viết bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………… )

 ……, ngày …… tháng ……… năm…
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

TẢI VỀ Mẫu tờ khai lệ phí môn bài sửa đổi mới nhất

 

Trên đây là chia sẻ của Kế toán Việt Hưng về việc giảm 50% mức thu lệ phí trước bạ xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước cùng mẫu tờ khai lệ phí trước bạ mới nhất mong hữu dụng cho các bạn xem – Liên hệ hay với Chúng tôi nếu các bạn có nhu cầu tìm hiểu về các khoá học kế toán Online tương tác cao cam kết hiệu quả, không hiệu quả hoàn phí!

0 0 Bình chọn
Bình chọn
Theo dõi
Thông báo cho
guest

0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận