Đánh giá
Tên hàng hóa, dịch vụ | Mã HHDV | Nội dung | Mã số HS NĐ 44 | Phụ lục NĐ 44 | Kết quả |
---|
Tên hàng hóa, dịch vụ | Mã HHDV | Nội dung | Mã số HS NĐ 44 | Phụ lục NĐ 44 | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|
Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựng | * | Thuộc phụ lục III | Không giảm thuế | ||
Dịch vụ mua, bán nhà gắn với QSD đất không để ở | L686816810681026810216810210 | Gồm: - Dịch vụ bán và mua nhà và đất không để ở trong trường hợp việc mua bán được xem là giao dịch cổ phiếu bởi người bán, không phải là bán tài sản cố định. Ví dụ về bất động sản không để ở: • Nhà máy, văn phòng, nhà kho • Nhà hát, các tòa nhà đa mục đích không phải để ở • Bất động sản nông lâm nghiệp • Bất động sản tương tự Nhóm này loại trừ: - Xây bất động sản không để ở để bán, được phân vào nhóm 4100012 | Thuộc phụ lục I | Không giảm thuế | |
Dịch vụ bảo hiểm xây dựng và lắp đặt | K656516512651206512046512040 | Thuộc phụ lục I | Không giảm thuế | ||
Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm | C252512511251102511012511019 | Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cống bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại. | 7308.4 7308.9 7610.90.99 7610.90.30 | Thuộc phụ lục I | Không giảm thuế |
Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn | C242412410241002410062410069 | Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép | 73.01 73.02 | Thuộc phụ lục I | Không giảm thuế |
Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) | C242412410241002410062410068 | Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình | 72.16 7222.4 7228.7 | Thuộc phụ lục I | Không giảm thuế |
Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng | B881810810281023810230 | 2517.20.00 2517.30.00 | Thuộc phụ lục I | Không giảm thuế | |
Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí | B881810810281022810222 | 2517.41.00 2517.49.00 | Thuộc phụ lục I | Không giảm thuế | |
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông | B881810810181011810112 | Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng | 25.16 | Thuộc phụ lục I | Không giảm thuế |
Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông | B881810810181011810111 | Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên | 25.15 | Thuộc phụ lục I | Không giảm thuế |
Đang xem 1 đến 10 trong tổng số 2.277 mục
0
0
Bình chọn
Bình chọn